Bản dịch của từ Ease trong tiếng Việt

Ease

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ease (Noun)

ˈiz
ˈiz
01

Không có khó khăn hoặc nỗ lực.

Absence of difficulty or effort.

ease meaning
Ví dụ

She handled the situation with ease.

Cô ấy xử lý tình huống một cách dễ dàng.

The team worked together with ease.

Nhóm làm việc cùng nhau một cách dễ dàng.

The ease of communication improved the project's outcome.

Sự giao tiếp dễ dàng đã cải thiện kết quả của dự án.

Dạng danh từ của Ease (Noun)

SingularPlural

Ease

-

Kết hợp từ của Ease (Noun)

CollocationVí dụ

Practised/practiced ease

Thực hành dễ dàng

Many students practised ease in speaking during the ielts preparation course.

Nhiều sinh viên đã thực hành sự dễ dàng trong việc nói trong khóa học ielts.

Contemptuous ease

Sự khinh thường một cách dễ dàng

She spoke with contemptuous ease about the poverty in the city.

Cô ấy nói với sự khinh thường về sự nghèo đói trong thành phố.

Alarming ease

Sự dễ dàng đáng lo ngại

Social media spreads news with alarming ease during global events like protests.

Mạng xã hội lan truyền tin tức với sự dễ dàng đáng báo động trong các sự kiện toàn cầu như biểu tình.

Remarkable ease

Dễ dàng đáng kinh ngạc

Many people socialize with remarkable ease at community events like festivals.

Nhiều người giao lưu với sự dễ dàng đáng chú ý tại các sự kiện cộng đồng như lễ hội.

Apparent ease

Dễ dàng rõ ràng

Many students achieve high scores with apparent ease in ielts.

Nhiều sinh viên đạt điểm cao một cách dễ dàng trong ielts.

Ease (Verb)

ˈiz
ˈiz
01

Làm cho (điều gì đó khó chịu hoặc mãnh liệt) bớt nghiêm trọng hoặc trầm trọng hơn.

Make (something unpleasant or intense) less serious or severe.

Ví dụ

Community programs ease poverty in the neighborhood.

Các chương trình cộng đồng giúp giảm bớt tình trạng nghèo đói trong khu vực lân cận.

Volunteers help ease social tensions after the protest.

Tình nguyện viên giúp xoa dịu căng thẳng xã hội sau cuộc biểu tình.