Bản dịch của từ Habitually trong tiếng Việt

Habitually

Adverb

Habitually (Adverb)

həbˈɪtʃuəli
həbˈɪtʃul̩li
01

Xảy ra thường xuyên hoặc thường xuyên.

Occurring regularly or usually.

Ví dụ

She habitually arrives early for social gatherings.

Cô ấy có thói quen đến sớm trong các buổi họp mặt xã hội.

He habitually checks his phone during social events.

Anh ấy có thói quen kiểm tra điện thoại của mình trong các sự kiện xã hội.

They habitually attend social functions on weekends.

Họ có thói quen tham gia các hoạt động xã hội vào cuối tuần.

02

Theo thói quen; một cách theo thói quen.

By habit; in a habitual manner.

Ví dụ

She habitually checks her phone every five minutes during social gatherings.

Cô ấy có thói quen kiểm tra điện thoại của mình năm phút một lần trong các cuộc tụ họp xã hội.

He habitually arrives early to social events to greet everyone.

Anh ấy có thói quen đến sớm trong các sự kiện xã hội để chào hỏi mọi người.

The group habitually meets at the same cafe every Saturday afternoon.

Nhóm thường gặp nhau tại cùng một quán cà phê vào mỗi chiều thứ bảy.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Habitually cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Habitually

Không có idiom phù hợp