Bản dịch của từ Occurring trong tiếng Việt

Occurring

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Occurring (Verb)

əkˈɝɪŋ
əkˌɝɹˌɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của becomee (dạng lỗi thời của become)

Present participle and gerund of occurre obsolete form of occur.

Ví dụ

Happiness is occurring when people come together to celebrate.

Hạnh phúc xảy ra khi mọi người tụ tập để ăn mừng.

Accidents occurring during festivals can dampen the festive spirit.

Các tai nạn xảy ra trong lễ hội có thể làm giảm tinh thần lễ hội.

Changes in society are occurring rapidly due to technological advancements.

Sự thay đổi trong xã hội đang diễn ra nhanh chóng do sự tiến bộ công nghệ.

02

Phân từ hiện tại và gerund xảy ra.

Present participle and gerund of occur.

Ví dụ

Happiness is occurring when people gather for celebrations.

Hạnh phúc xảy ra khi mọi người tụ tập để ăn mừng.

Accidents occurring during festivals can affect the overall mood.

Những tai nạn xảy ra trong các lễ hội có thể ảnh hưởng đến tâm trạng tổng thể.

Changes in behavior are occurring due to social media influences.

Sự thay đổi trong hành vi xảy ra do ảnh hưởng của mạng xã hội.

Dạng động từ của Occurring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Occur

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Occurred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Occurred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Occurs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Occurring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Occurring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
[...] The following essay will discuss why this is and what can be done to control the situation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] By making people more aware of the devastation that is people may try to curb their consumerist behaviour and avoid buying unnecessary things [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] This situation is due to a number of reasons, and there are several feasible solutions that could be adopted to mitigate this problem [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] In conclusion, increasingly cheaper food products and poor meal planning are two primary reasons contributing to the huge amount of food waste these days [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020

Idiom with Occurring

Không có idiom phù hợp