Bản dịch của từ Finger trong tiếng Việt

Finger

Noun [U/C]

Finger (Noun)

fˈɪŋgɚz
fˈɪŋgɚz
01

Số nhiều của ngón tay.

Plural of finger.

Ví dụ

She painted her fingers with colorful nail polish for the party.

Cô ấy đã sơn móng tay của mình bằng sơn móng tay màu sắc cho bữa tiệc.

The baby held onto his mother's fingers tightly while learning to walk.

Đứa bé nắm chặt vào ngón tay của mẹ khi học cách đi.

He counted the fingers on his hand to make sure they were all there.

Anh ấy đếm số ngón tay trên tay mình để chắc chắn chúng vẫn còn đủ.

Dạng danh từ của Finger (Noun)

SingularPlural

Finger

Fingers

Kết hợp từ của Finger (Noun)

CollocationVí dụ

Skinny finger

Ngón tay gầy

Her skinny fingers delicately held the fragile teacup.

Ngón tay gầy của cô ấy nhẹ nhàng nắm chiếc cốc sứ mong manh.

Elegant finger

Ngón tay lịch lãm

She displayed an elegant finger while sipping tea at the social event.

Cô ấy đã thể hiện một ngón tay thanh lị khi uống trà tại sự kiện xã hội.

Injured finger

Ngón tay bị thương

She bandaged her injured finger carefully.

Cô ấy băng bó ngón tay bị thương cẩn thận.

Icy finger

Ngón tay lạnh

Her icy finger pointed at the social issue during the meeting.

Ngón tay lạnh của cô ấy chỉ vào vấn đề xã hội trong cuộc họp.

Delicate finger

Ngón tay tinh tế

She touched the delicate finger of the newborn baby.

Cô ấy chạm vào ngón tay mảnh mai của em bé mới sinh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Finger cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] My family and friends read me like a book, and they acknowledge that I'm not the type of guy who has green [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] With the internet available, any happenings from local areas and across the globe are updated every hour on news sites, which allows people to keep their on the pulse of current events around them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021

Idiom with Finger

Not lift a finger (to help someone)

nˈɑt lˈɪft ə fˈɪŋɡɚ tˈu hˈɛlp sˈʌmwˌʌn

Đứng nhìn cháy nhà/ Ngồi yên không động đậy

To do nothing to help someone.

She never lifts a finger to help with community service events.

Cô ấy không bao giờ nâng một ngón tay để giúp đỡ trong các sự kiện cộng đồng.

Thành ngữ cùng nghĩa: not lift a hand to help someone...

twˈɪst sˈʌmwˌʌn ɚˈaʊnd wˈʌnz lˈɪtəl fˈɪŋɡɚ

Nắm trong lòng bàn tay/ Điều khiển như con rối

To manipulate and control someone.

She used her little finger to manipulate him into doing her bidding.

Cô ấy đã sử dụng ngón áp út để điều khiển anh ta làm theo ý cô ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: wind someone around ones little finger...

kˈip wˈʌnz fˈɪŋɡɚ ˈɑn ðə pˈʌls ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Nắm bắt tình hình

To monitor the current state of something frequently.

keep tabs on

theo dõi

Have a finger in the pie

hˈæv ə fˈɪŋɡɚ ɨn ðə pˈaɪ

Có chân trong việc gì/ Thọc gậy bánh xe

To have a role in something; to be involved in something.

She has a finger in the pie in the charity event.

Cô ấy có một vai trò trong sự kiện từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: have ones finger in the pie...