Bản dịch của từ Finger trong tiếng Việt

Finger

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Finger (Noun)

fˈɪŋgɚ
fˈɪŋgəɹ
01

Một đơn vị đo lường, xấp xỉ bằng 1 inch.

A unit of measure approximately equal to 1 inch

Ví dụ

The table is two fingers wide, perfect for small gatherings.

Chiếc bàn rộng hai ngón tay, hoàn hảo cho các buổi gặp nhỏ.

The sofa is not five fingers long for our living room.

Chiếc ghế sofa không dài năm ngón tay cho phòng khách của chúng tôi.

How many fingers is the width of that new coffee table?

Chiều rộng của chiếc bàn cà phê mới đó là bao nhiêu ngón tay?

02

Một ngón tay của bàn tay con người.

A digit of the human hand

Ví dụ

She raised her finger to ask a question during the meeting.

Cô ấy giơ ngón tay để hỏi một câu trong cuộc họp.

He did not point his finger at anyone during the discussion.

Anh ấy không chỉ ngón tay vào ai trong cuộc thảo luận.

Did you see her finger when she waved goodbye?

Bạn có thấy ngón tay của cô ấy khi cô ấy vẫy tay chào không?

03

Một phần của bàn tay, bao gồm phần phụ dài và mảnh.

A part of the hand consisting of a long slender appendage

Ví dụ

She raised her finger to ask a question during the meeting.

Cô ấy giơ ngón tay để hỏi một câu hỏi trong cuộc họp.

He did not point his finger at anyone during the discussion.

Anh ấy không chỉ ngón tay vào ai trong cuộc thảo luận.

Did you see her finger when she pointed at the chart?

Bạn có thấy ngón tay của cô ấy khi cô ấy chỉ vào biểu đồ không?

Kết hợp từ của Finger (Noun)

CollocationVí dụ

Skinny finger

Ngón tay gầy

She pointed with her skinny finger at the social issue.

Cô ấy chỉ bằng ngón tay gầy vào vấn đề xã hội.

Accusatory finger

Ngón tay buộc tội

The community pointed an accusatory finger at the new policy changes.

Cộng đồng đã chỉ ngón tay cáo buộc vào những thay đổi chính sách mới.

Pinky finger

Ngón tay út

She injured her pinky finger while playing basketball last saturday.

Cô ấy bị thương ở ngón tay út khi chơi bóng rổ thứ bảy vừa qua.

Skeletal finger

Ngón tay gày

John pointed at his skeletal finger during the social discussion.

John chỉ vào ngón tay gầy guộc của mình trong cuộc thảo luận xã hội.

Severed finger

Ngón tay bị đứt

John accidentally severed his finger while using a power saw.

John vô tình đứt ngón tay khi sử dụng máy cắt điện.

Finger (Verb)

fˈɪŋgɚ
fˈɪŋgəɹ
01

Chỉ ra hoặc chỉ ra bằng ngón tay.

To indicate or point out with a finger

Ví dụ

She fingered the map to show the meeting location.

Cô ấy chỉ vào bản đồ để chỉ địa điểm gặp gỡ.

He didn't finger anyone during the discussion about the event.

Anh ấy không chỉ ai trong cuộc thảo luận về sự kiện.

Did she finger the person responsible for the mistake?

Cô ấy có chỉ vào người chịu trách nhiệm cho sai sót không?

02

Chạm hoặc cảm nhận bằng ngón tay.

To touch or feel with the fingers

Ví dụ

She fingered the fabric to feel its texture during the market visit.

Cô ấy sờ vào vải để cảm nhận kết cấu trong chuyến đi chợ.

They did not finger the artwork at the gallery opening last week.

Họ đã không sờ vào tác phẩm nghệ thuật tại buổi khai mạc tuần trước.

Did you finger the new phone at the tech expo yesterday?

Bạn đã sờ vào chiếc điện thoại mới tại triển lãm công nghệ hôm qua chưa?

03

Xử lý hoặc điều khiển một cái gì đó bằng ngón tay.

To handle or manipulate something with ones fingers

Ví dụ

She fingered the delicate fabric while discussing fashion trends.

Cô ấy vuốt nhẹ vải mỏng khi bàn về xu hướng thời trang.

He didn't finger the documents during the meeting.

Anh ấy không chạm vào tài liệu trong cuộc họp.

Did she finger the photos at the gallery yesterday?

Cô ấy đã chạm vào những bức ảnh ở triển lãm hôm qua chưa?

Finger (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc giống ngón tay.

Relating to or resembling a finger

Ví dụ

Her finger-like gestures made the presentation more engaging and interactive.

Cử chỉ giống như ngón tay của cô ấy làm cho bài thuyết trình hấp dẫn hơn.

His finger gestures did not help in conveying the message clearly.

Cử chỉ ngón tay của anh ấy không giúp truyền đạt thông điệp rõ ràng.

Do finger movements enhance communication in social interactions?

Liệu các chuyển động giống như ngón tay có tăng cường giao tiếp trong tương tác xã hội không?

02

Được sử dụng trong một số cách diễn đạt để chỉ hình dạng nhỏ hoặc mảnh.

Used in certain expressions to denote a small or slender shape

Ví dụ

The finger sandwiches at the party were delicious and well-prepared.

Bánh sandwich nhỏ tại bữa tiệc rất ngon và được chuẩn bị tốt.

They didn't serve any finger foods at the formal dinner event.

Họ không phục vụ món ăn nhỏ tại sự kiện ăn tối trang trọng.

Are finger foods popular at social gatherings in your country?

Món ăn nhỏ có phổ biến tại các buổi gặp mặt xã hội ở đất nước bạn không?

03

Thuộc về hoặc liên quan đến ngón tay.

Of or pertaining to a finger

Ví dụ

She wore a beautiful ring on her finger hand.

Cô ấy đeo một chiếc nhẫn đẹp trên tay.

His finger painting was not well received at the exhibition.

Bức tranh vẽ bằng tay của anh ấy không được đón nhận tốt tại triển lãm.

Is her finger artwork popular in social circles?

Tác phẩm nghệ thuật bằng tay của cô ấy có phổ biến trong các mối quan hệ xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Finger cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] My family and friends read me like a book, and they acknowledge that I'm not the type of guy who has green [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] With the internet available, any happenings from local areas and across the globe are updated every hour on news sites, which allows people to keep their on the pulse of current events around them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021

Idiom with Finger

Not lift a finger (to help someone)

nˈɑt lˈɪft ə fˈɪŋɡɚ tˈu hˈɛlp sˈʌmwˌʌn

Đứng nhìn cháy nhà/ Ngồi yên không động đậy

To do nothing to help someone.

She never lifts a finger to help with community service events.

Cô ấy không bao giờ nâng một ngón tay để giúp đỡ trong các sự kiện cộng đồng.

Thành ngữ cùng nghĩa: not lift a hand to help someone...

twˈɪst sˈʌmwˌʌn ɚˈaʊnd wˈʌnz lˈɪtəl fˈɪŋɡɚ

Nắm trong lòng bàn tay/ Điều khiển như con rối

To manipulate and control someone.

She used her little finger to manipulate him into doing her bidding.

Cô ấy đã sử dụng ngón áp út để điều khiển anh ta làm theo ý cô ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: wind someone around ones little finger...

kˈip wˈʌnz fˈɪŋɡɚ ˈɑn ðə pˈʌls ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Nắm bắt tình hình

To monitor the current state of something frequently.

keep tabs on

theo dõi

Have a finger in the pie

hˈæv ə fˈɪŋɡɚ ɨn ðə pˈaɪ

Có chân trong việc gì/ Thọc gậy bánh xe

To have a role in something; to be involved in something.

She has a finger in the pie in the charity event.

Cô ấy có một vai trò trong sự kiện từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: have ones finger in the pie...