Bản dịch của từ Operate trong tiếng Việt

Operate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Operate (Verb)

ˈɑpɚˌeit
ˈɑpəɹˌeit
01

Thực hiện một phẫu thuật.

Perform a surgical operation.

Ví dụ

Doctors operate on patients in the hospital.

Bác sĩ phẫu thuật bệnh nhân ở bệnh viện.

The surgeon will operate on Mr. Smith tomorrow morning.

Bác sĩ phẫu thuật ông Smith vào sáng mai.

The medical team operates on emergencies around the clock.

Đội y tế phẫu thuật trường hợp khẩn cấp suốt ngày đêm.

02

(của một người) kiểm soát hoạt động của (một máy, quy trình hoặc hệ thống)

(of a person) control the functioning of (a machine, process, or system)

Ví dụ

She operates the social media accounts for the company.

Cô ấy vận hành tài khoản truyền thông xã hội cho công ty.

He operates the community center in the neighborhood.

Anh ấy vận hành trung tâm cộng đồng trong khu phố.

They operate the charity organization to help the homeless.

Họ vận hành tổ chức từ thiện để giúp người vô gia cư.

Dạng động từ của Operate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Operate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Operated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Operated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Operates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Operating

Kết hợp từ của Operate (Verb)

CollocationVí dụ

Operate commercially

Hoạt động thương mại

Many social media platforms operate commercially through advertising revenue.

Nhiều nền tảng truyền thông xã hội hoạt động thương mại thông qua doanh thu quảng cáo.

Operate autonomously

Hoạt động độc lập

The organization operates autonomously from the government.

Tổ chức hoạt động tự chủ khỏi chính phủ.

Operate smoothly

Hoạt động mượt mà

The community center operates smoothly, benefiting many residents.

Trung tâm cộng đồng hoạt động trơn tru, mang lại lợi ích cho nhiều cư dân.

Operate properly

Hoạt động đúng cách

Social media must operate properly to ensure effective communication.

Mạng xã hội phải hoạt động đúng cách để đảm bảo giao tiếp hiệu quả.

Operate electrically

Vận hành điện

Does the new social media platform operate electrically?

Nền tảng truyền thông xã hội mới có hoạt động điện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Operate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Firstly, multinational companies contribute directly to the economic development of the country in which they by creating employment opportunities for local people through factories and projects in developing countries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] Firstly, without sponsorship, many sporting competitions and events could not [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] To begin with, it is undeniable that profit is the prerequisite for every enterprise to exist and [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In fact, their income might experience fluctuations, depending on the growth of their business and other expenses to the business [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Operate

Không có idiom phù hợp