Bản dịch của từ Operation trong tiếng Việt

Operation

Noun [U/C]

Operation (Noun)

ˌɑpɚˈeiʃn̩
ˌɑpəɹˈeiʃn̩
01

Hành động hoạt động hoặc thực tế là đang hoạt động hoặc có hiệu lực.

The action of functioning or the fact of being active or in effect.

Ví dụ

The charity organization's operation helps many people in need.

Hoạt động của tổ chức từ thiện giúp nhiều người đang cần.

The government's operation to improve education is commendable.

Hoạt động của chính phủ để cải thiện giáo dục đáng khen ngợi.

The operation of the community center benefits local residents greatly.

Hoạt động của trung tâm cộng đồng mang lại lợi ích lớn cho cư dân địa phương.

02

Một quá trình trong đó một số, số lượng, biểu thức, v.v. được thay đổi hoặc thao tác theo các quy tắc hình thức đã đặt ra, chẳng hạn như các quy tắc cộng, nhân và vi phân.

A process in which a number quantity expression etc is altered or manipulated according to set formal rules such as those of addition multiplication and differentiation.

Ví dụ

The charity organization conducted a successful fundraising operation last week.

Tổ chức từ thiện đã tiến hành một cuộc hoạt động quyên góp thành công tuần trước.

The government launched an operation to address homelessness in the city.

Chính phủ đã triển khai một cuộc hoạt động để giải quyết tình trạng vô gia cư trong thành phố.

The police carried out a covert operation to dismantle the criminal network.

Cảnh sát đã tiến hành một cuộc hoạt động bí mật để phá hủy mạng lưới tội phạm.

03

Một ca phẫu thuật được thực hiện trên bệnh nhân.

An act of surgery performed on a patient.

Ví dụ

The hospital conducted an operation on the injured patient.

Bệnh viện tiến hành một cuộc phẫu thuật cho bệnh nhân bị thương.

The doctor explained the details of the operation to the family.

Bác sĩ giải thích chi tiết về cuộc phẫu thuật cho gia đình.

After the successful operation, the patient's health improved significantly.

Sau cuộc phẫu thuật thành công, sức khỏe của bệnh nhân cải thiện đáng kể.

04

Một hoạt động có tổ chức có sự tham gia của nhiều người.

An organized activity involving a number of people.

Ví dụ

The charity operation helped many homeless people in the community.

Hoạt động từ thiện đã giúp nhiều người vô gia cư trong cộng đồng.

The government launched an operation to improve public healthcare services.

Chính phủ đã triển khai một cuộc hoạt động để cải thiện dịch vụ y tế công cộng.

The operation to clean up the polluted river was a success.

Cuộc hoạt động để làm sạch con sông bị ô nhiễm đã thành công.

Dạng danh từ của Operation (Noun)

SingularPlural

Operation

Operations

Kết hợp từ của Operation (Noun)

CollocationVí dụ

Psychological operations

Chiến dịch tâm lý

Psychological operations can influence public opinion through strategic messaging.

Những hoạt động tâm lý có thể ảnh hưởng đến ý kiến ​​công chúng thông qua tin nhắn chiến lược.

Special operations

Hoạt động đặc biệt

Special operations units provide aid during natural disasters.

Đơn vị hoạt động đặc biệt cung cấp sự giúp đỡ trong thiên tai.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Operation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Firstly, multinational companies contribute directly to the economic development of the country in which they by creating employment opportunities for local people through factories and projects in developing countries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] In addition, maths is required when performing business like accounting, inventory management, and forecasting sales [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] Firstly, without sponsorship, many sporting competitions and events could not [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] In addition, the vast majority of spending was used for program services [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021

Idiom with Operation

Không có idiom phù hợp