Bản dịch của từ Anymore trong tiếng Việt

Anymore

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anymore (Adverb)

ˌen.iˈmɔːr
ˌen.iˈmɔːr
01

Không còn nữa, thường sử dụng trong ngữ cảnh phủ định.

No more, usually used in a negative context.

Ví dụ

I don't want to see him anymore.

Tôi không muốn gặp anh ấy nữa.

She doesn't work here anymore.

Cô ấy không làm việc ở đây nữa.

I don't live in that neighborhood anymore.

Tôi không sống ở khu phố đó nữa.

02

(đặc biệt là mỹ) hình thức thay thế nào nữa.

(especially us) alternative form of any more.

Ví dụ

I don't want to go there anymore.

Tôi không muốn đến đó nữa.

She doesn't work here anymore.

Cô ấy không làm việc ở đây nữa.

We don't see each other anymore.

Chúng ta không gặp nhau nữa.

Dạng trạng từ của Anymore (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Anymore

Không nữa

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anymore cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anymore

(we) don't see you much around here anymore

wˈi dˈoʊnt sˈi jˈu mˈʌtʃ ɚˈaʊnd hˈiɹ ˌɛnimˈɔɹ.

Lâu lắm rồi không gặp

We haven't seen you for a long time.

I haven't seen you for ages.

Tôi đã không thấy bạn từ lâu.

Thành ngữ cùng nghĩa: we dont see you around here much anymore...

Not a kid anymore

nˈɑt ə kˈɪd ˌɛnimˈɔɹ

Không còn là trẻ con nữa

No longer in one's youth.

She's not a kid anymore, she's an adult now.

Cô ấy không còn là một đứa trẻ nữa, cô ấy là người lớn bây giờ.