Bản dịch của từ Anymore trong tiếng Việt

Anymore

Adverb

Anymore (Adverb)

ˌen.iˈmɔːr
ˌen.iˈmɔːr
01

Không còn nữa, thường sử dụng trong ngữ cảnh phủ định

No more, usually used in a negative context

Ví dụ

I don't want to see him anymore.

Tôi không muốn gặp anh ấy nữa.

She doesn't work here anymore.

Cô ấy không làm việc ở đây nữa.

I don't live in that neighborhood anymore.

Tôi không sống ở khu phố đó nữa.

02

(đặc biệt là mỹ) hình thức thay thế nào nữa.

(especially us) alternative form of any more.

Ví dụ

I don't want to go there anymore.

Tôi không muốn đến đó nữa.

She doesn't work here anymore.

Cô ấy không làm việc ở đây nữa.

We don't see each other anymore.

Chúng ta không gặp nhau nữa.

Mô tả từ

“anymore” thường xuyên xuất hiện ở kỹ năng Speaking với đa dạng chủ đề, nhằm diễn đạt nghĩa “Không còn nữa, thường sử dụng trong ngữ cảnh phủ định” (tỷ lệ xuất hiện ở kỹ năng Speaking là 23 lần/185614 từ được sử dụng). Từ “anymore” cũng thỉnh thoảng xuất hiện ở các kỹ năng còn lại nhưng hầu như không xuất hiện ở kỹ năng Writing Task 1 với nghĩa tương tự. Vì vậy, người học nên tìm hiểu và thực hành từ “anymore” trong câu văn để sử dụng trong các tình huống nói trong bài thi IELTS.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anymore

Not a kid anymore

nˈɑt ə kˈɪd ˌɛnimˈɔɹ

Không còn là trẻ con nữa

No longer in one's youth.

She's not a kid anymore, she's an adult now.

Cô ấy không còn là một đứa trẻ nữa, cô ấy là người lớn bây giờ.

(we) don't see you much around here anymore.

wˈi dˈoʊnt sˈi jˈu mˈʌtʃ ɚˈaʊnd hˈiɹ ˌɛnimˈɔɹ.

Lâu lắm rồi không gặp

We haven't seen you for a long time.

I haven't seen you for ages.

Tôi đã không thấy bạn từ lâu.

Thành ngữ cùng nghĩa: we dont see you around here much anymore...