Bản dịch của từ Context trong tiếng Việt

Context

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Context (Noun Countable)

ˈkɒn.tekst
ˈkɑːn.tekst
01

Văn cảnh, ngữ cảnh, bối cảnh.

Context, context, context.

Ví dụ

In the social context of a party, she felt out of place.

Trong bối cảnh xã hội của một bữa tiệc, cô cảm thấy lạc lõng.

The context of the conversation shifted when politics was brought up.

Bối cảnh của cuộc trò chuyện thay đổi khi đề cập đến chính trị.

Understanding the cultural context is important for effective communication.

Hiểu bối cảnh văn hóa là điều quan trọng để giao tiếp hiệu quả.

Kết hợp từ của Context (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Economic context

Bối cảnh kinh tế

The economic context affects social policies in many countries worldwide.

Bối cảnh kinh tế ảnh hưởng đến chính sách xã hội ở nhiều quốc gia.

International context

Bối cảnh quốc tế

Many students study abroad for an international context in social sciences.

Nhiều sinh viên du học để có bối cảnh quốc tế trong khoa học xã hội.

Urban context

Bối cảnh đô thị

Many social issues arise in an urban context like poverty and crime.

Nhiều vấn đề xã hội phát sinh trong bối cảnh đô thị như nghèo đói và tội phạm.

Clinical context

Bối cảnh lâm sàng

In a clinical context, mental health impacts social interactions significantly.

Trong bối cảnh lâm sàng, sức khỏe tâm thần ảnh hưởng lớn đến giao tiếp xã hội.

Commercial context

Bối cảnh thương mại

In a commercial context, social media boosts brand visibility significantly.

Trong bối cảnh thương mại, mạng xã hội tăng cường độ nhận diện thương hiệu.

Context (Noun)

kˈɑntɛkst
kˈɑntɛkst
01

Các tình huống hình thành bối cảnh cho một sự kiện, tuyên bố hoặc ý tưởng và có thể hiểu đầy đủ về nó.

The circumstances that form the setting for an event, statement, or idea, and in terms of which it can be fully understood.

Ví dụ

Understanding the context of the conversation is crucial for effective communication.

Hiểu bối cảnh của cuộc trò chuyện là rất quan trọng để giao tiếp hiệu quả.

The historical context of the war shaped its outcome significantly.

Bối cảnh lịch sử của cuộc chiến đã định hình đáng kể kết quả của nó.

In a social context, norms and values play a crucial role.

Trong bối cảnh xã hội, các chuẩn mực và giá trị đóng một vai trò quan trọng.

Dạng danh từ của Context (Noun)

SingularPlural

Context

Contexts

Kết hợp từ của Context (Noun)

CollocationVí dụ

National context

Bối cảnh quốc gia

In the national context, education is essential for social development.

Trong bối cảnh quốc gia, giáo dục là cần thiết cho sự phát triển xã hội.

Institutional context

Bối cảnh thể chế

The institutional context shapes social policies in the united states.

Bối cảnh thể chế định hình các chính sách xã hội ở hoa kỳ.

Cultural context

Bối cảnh văn hóa

Cultural context shapes social interactions in diverse communities like new york.

Bối cảnh văn hóa hình thành các tương tác xã hội trong cộng đồng đa dạng như new york.

Christian context

Bối cảnh kitô giáo

The church organized a social event in a christian context last saturday.

Nhà thờ đã tổ chức một sự kiện xã hội trong bối cảnh kitô giáo vào thứ bảy tuần trước.

Larger context

Bối cảnh rộng hơn

In larger contexts, social issues become more significant for communities like chicago.

Trong bối cảnh lớn hơn, các vấn đề xã hội trở nên quan trọng hơn với cộng đồng như chicago.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Context cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] It depends on the as I don't always appreciate crowded locations [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] Additionally, these skills can be highly personalized to individual tastes and preferences when learned within the familial [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It is important to see all the fighting and bloodshed in his plays in historical [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Depending on the viewer and the each item of jewellery has its own unique beauty in my opinion [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Context

Không có idiom phù hợp