Bản dịch của từ Setting trong tiếng Việt

Setting

Noun [U] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Setting (Noun Uncountable)

ˈset.ɪŋ
ˈset.ɪŋ
01

Thiết lập( bạn nào check từ này thêm 1 nghĩa là bối cảnh riêng ra nhé)

Setting (please check this word and add 1 meaning separate context)

Ví dụ

The rural setting of the village encouraged a sense of community.

Khung cảnh nông thôn của ngôi làng khuyến khích ý thức cộng đồng.

The urban setting of the city led to a fast-paced lifestyle.

Bối cảnh đô thị của thành phố dẫn đến lối sống nhịp độ nhanh.

The historical setting of the museum attracted many visitors.

Bối cảnh lịch sử của bảo tàng đã thu hút nhiều du khách.

Kết hợp từ của Setting (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Contemporary setting

Bối cảnh đương đại

The movie is set in a contemporary setting with modern technology.

Bộ phim được đặt trong bối cảnh đương đại với công nghệ hiện đại.

Academic setting

Bối cảnh học thuật

The academic setting encourages critical thinking and research skills.

Môi trường học thuật khuyến khích tư duy phê phán và kỹ năng nghiên cứu.

Family setting

Thiết lập gia đình

Children learn values in a family setting.

Trẻ em học giá trị trong một môi trường gia đình.

Hospital setting

Môi trường bệnh viện

Doctors in the hospital setting provide medical care to patients.

Bác sĩ trong bối cảnh bệnh viện cung cấp chăm sóc y tế cho bệnh nhân.

Idyllic setting

Bối cảnh lãng mạn

The small town had an idyllic setting for community gatherings.

Thị trấn nhỏ có bối cảnh thơ mộng cho các buổi tụ tập cộng đồng.

Setting (Verb)