Bản dịch của từ Please trong tiếng Việt

Please

Adverb Verb

Please (Adverb)

plˈiz
plˈiz
01

Dùng trong các yêu cầu hoặc câu hỏi lịch sự.

Used in polite requests or questions.

Ví dụ

Please pass the salt.

Vui lòng đưa muối.

Can you please help me?

Bạn có thể giúp tôi được không?

Please be on time for the meeting.

Vui lòng đến đúng giờ cho cuộc họp.

Dạng trạng từ của Please (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Please

Xin vui lòng

-

-

Please (Verb)

plˈiz
plˈiz
01

Chỉ xem xét mong muốn của bản thân khi quyết định cách hành động hoặc tiến hành.

Take only ones own wishes into consideration in deciding how to act or proceed.

Ví dụ

She decided to please herself by going to the party.

Cô ấy quyết định làm vui lòng bản thân bằng cách đi dự tiệc.

He always tries to please everyone around him.

Anh luôn cố gắng làm vui lòng mọi người xung quanh.

The restaurant aims to please its customers with high-quality service.

Nhà hàng nhằm mục tiêu làm vui lòng khách hàng bằng dịch vụ chất lượng cao.

02

Khiến bạn cảm thấy vui vẻ và hài lòng.

Cause to feel happy and satisfied.

Ví dụ

Her kind words please everyone in the community.

Những lời tử tế của cô ấy làm mọi người trong cộng đồng hài lòng.

The successful charity event pleased the entire neighborhood.

Sự kiện từ thiện thành công làm hài lòng cả khu phố.

Helping the elderly often pleases young volunteers at social events.

Việc giúp đỡ người cao tuổi thường khiến các tình nguyện viên trẻ hài lòng tại các sự kiện xã hội.

Dạng động từ của Please (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Please

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pleased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pleased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pleases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pleasing

Kết hợp từ của Please (Verb)

CollocationVí dụ

There's no pleasing somebody please

Không bao giờ làm hài lòng ai được

There's no pleasing everyone, please focus on your own happiness.

Không thể làm hài lòng mọi người, hãy tập trung vào hạnh phúc của bản thân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Please cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Movies might be aesthetically but reading a book is more exciting [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Studies have shown that people who are with their life look more youthful and vibrant [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I'm very to watch movies both alone and in the company of friends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Still there are some cases when they pretend to take the advice to others but then never follow it [...]Trích: Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Please

Hold the wire(, please).; hold, please.; hold the line(, please).; hold the phone(, please).; please hold.

hˈoʊld ðə wˈaɪɚ, plˈiz. hˈoʊld, plˈiz. hˈoʊld ðə lˈaɪn, plˈiz. hˈoʊld ðə fˈoʊn, plˈiz. plˈiz hˈoʊld.

Xin vui lòng đợi máy

Please wait on the telephone and do not hang up.

Hold the line, please.

Xin giữ máy.

We aim to please.

wˈi ˈeɪm tˈu plˈiz.

Vui lòng khách đến, vừa lòng khách đi

Fig.we try hard to please you.

We aim to please by providing excellent customer service.

Chúng tôi nhằm mục đích làm hài lòng bằng cách cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc.