Bản dịch của từ Happy trong tiếng Việt

Happy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Happy (Adjective)

ˈhæp.i
ˈhæp.i
01

Vui mừng, hạnh phúc.

Excited, happy.

Ví dụ

She felt happy after receiving the invitation.

Cô cảm thấy hạnh phúc sau khi nhận được lời mời.

John was happy to see his friends at the party.

John rất vui khi gặp lại bạn bè của mình tại bữa tiệc.

The community was happy about the new park opening.

Cộng đồng rất vui về việc khai trương công viên mới.

02

Cảm giác hoặc thể hiện niềm vui hoặc sự hài lòng.

Feeling or showing pleasure or contentment.

Ví dụ

She was happy to see her friends at the party.

Cô ấy rất vui khi gặp bạn bè tại bữa tiệc.

The happy children played in the park all day.

Những đứa trẻ vui vẻ chơi trong công viên cả ngày.

He had a happy smile on his face after receiving good news.

Anh ấy có nụ cười hạnh phúc trên khuôn mặt sau khi nhận tin vui.

03

May mắn và thuận lợi.

Fortunate and convenient.

Ví dụ

She was happy to see her friends at the social event.

Cô ấy rất vui khi gặp bạn bè tại sự kiện xã hội.

Winning the lottery made him feel happy about his future.

Việc trúng số đã khiến anh ấy cảm thấy vui về tương lai của mình.

It's a happy coincidence that they both attended the same party.

Đó là một sự trùng hợp may mắn khi cả hai đều tham dự cùng một bữa tiệc.

04

Có xu hướng sử dụng một thứ cụ thể quá mức hoặc ngẫu nhiên.

Inclined to use a specified thing excessively or at random.

Ví dụ

She is happy to share her thoughts on social media.

Cô ấy vui vẻ chia sẻ suy nghĩ của mình trên mạng xã hội.

He seems happy with the random acts of kindness online.

Anh ta dường như hạnh phúc với những hành động tùy tiện trên mạng.

Their excessive use of social platforms makes them happy.

Việc sử dụng quá mức các nền tảng xã hội khiến họ hạnh phúc.

Dạng tính từ của Happy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Happy

Hạnh phúc

Happier

Hạnh phúc hơn

Happiest

Hạnh phúc nhất

Happy

Hạnh phúc

More happy

Hạnh phúc hơn

Most happy

Hạnh phúc nhất

Kết hợp từ của Happy (Adjective)

CollocationVí dụ

Very happy

Rất hạnh phúc

She felt very happy after receiving the social award.

Cô ấy cảm thấy rất hạnh phúc sau khi nhận giải xã hội.

Clearly happy

Rõ ràng hạnh phúc

She was clearly happy after receiving the social award.

Cô ấy rõ ràng hạnh phúc sau khi nhận giải xã hội.

Only too happy

Rất hạnh phúc

She was only too happy to volunteer at the local community center.

Cô ấy rất hạnh phúc khi tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

Deliriously happy

Hạnh phúc mê ly

She felt deliriously happy after receiving the scholarship.

Cô ấy cảm thấy hạnh phúc mãn nguyện sau khi nhận học bổng.

Not entirely happy

Không hoàn toàn hạnh phúc

She was not entirely happy with the social event.

Cô ấy không hài lòng hoàn toàn với sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Happy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] In conclusion, economic growth is the primary reason leading to people's in developing countries, while the pressure of success is causing those living in developed countries to feel less [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Besides, people cannot trade money for love and so, numerous wealthy people can still become miserable because they are not in their relationships or family lives, meaning that additional gains in economic development ultimately leaves many people no [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I do find it a pleasant surprise when someone remembers to wish me a birthday, though [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I remember singing along to the catchy tunes and feeling excited and [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Happy

fˈæt ənd hˈæpi

No cơm ấm áo

Content, as if from being well-fed.

After receiving a promotion, she was fat and happy at work.

Sau khi nhận được sự thăng chức, cô ấy cảm thấy hài lòng ở công việc.