Bản dịch của từ Contentment trong tiếng Việt

Contentment

Noun [U/C]

Contentment (Noun)

kn̩tˈɛntmn̩t
kn̩tˈɛntmn̩t
01

Một trạng thái hạnh phúc và hài lòng.

A state of happiness and satisfaction.

Ví dụ

She found contentment in volunteering at the local community center.

Cô ấy tìm thấy sự hài lòng khi tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

The contentment of the villagers was evident during the harvest festival.

Sự hài lòng của người dân làng rõ ràng trong lễ hội thu hoạch.

Kết hợp từ của Contentment (Noun)

CollocationVí dụ

Quiet contentment

Sự hài lòng yên bình

She found quiet contentment in volunteering at the local shelter.

Cô ấy tìm thấy sự hài lòng yên bình khi tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

Deep contentment

Sự hài lòng sâu sắc

She found deep contentment in volunteering at the local shelter.

Cô ấy tìm thấy sự hài lòng sâu sắc khi tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contentment

fˈil ə ɡlˈoʊ ˈʌv kəntˈɛntmənt

Cảm thấy hạnh phúc/ Lòng tràn đầy niềm vui

To have a good feeling of some kind.

After helping the homeless, she felt a glow of contentment.

Sau khi giúp đỡ người vô gia cư, cô ấy cảm thấy hạnh phúc.

Thành ngữ cùng nghĩa: feel a glow of peacefulness, feel a glow of happiness...