Bản dịch của từ Random trong tiếng Việt

Random

Adjective Noun [U/C]

Random (Adjective)

ɹˈændəm
ɹˈændəm
01

Được thực hiện, thực hiện hoặc xảy ra mà không có phương pháp hoặc quyết định có ý thức.

Made done or happening without method or conscious decision.

Ví dụ

She made a random choice without thinking.

Cô ấy đã chọn một cách ngẫu nhiên mà không suy nghĩ.

The random selection process caused confusion.

Quy trình chọn ngẫu nhiên gây ra sự hoang mang.

The survey results were based on random sampling.

Kết quả cuộc khảo sát dựa trên việc lấy mẫu ngẫu nhiên.

02

Không quen thuộc hoặc không xác định.

Unfamiliar or unspecified.

Ví dụ

She met a random person at the party.

Cô ấy gặp một người xa lạ tại bữa tiệc.

He received a random message from an unknown number.

Anh ấy nhận được một tin nhắn ngẫu nhiên từ một số không rõ.

The random selection of winners was done fairly.

Việc chọn ngẫu nhiên người chiến thắng đã được thực hiện công bằng.

Dạng tính từ của Random (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Random

Ngẫu nhiên

More random

Ngẫu nhiên hơn

Most random

Ngẫu nhiên nhất

Kết hợp từ của Random (Adjective)

CollocationVí dụ

Totally random

Hoàn toàn ngẫu nhiên

She made a totally random decision to move to a new city.

Cô ấy đã đưa ra một quyết định hoàn toàn ngẫu nhiên để chuyển đến một thành phố mới.

Quite random

Khá ngẫu nhiên

Her social media posts were quite random.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy khá ngẫu nhiên.

Fairly random

Khá ngẫu nhiên

The selection of winners was fairly random during the charity event.

Việc chọn ra người chiến thắng khá ngẫu nhiên trong sự kiện từ thiện.

Purely random

Hoàn toàn ngẫu nhiên

Their seating arrangement was purely random.

Sắp xếp chỗ ngồi của họ hoàn toàn ngẫu nhiên.

Somewhat random

Một cách ngẫu nhiên một chút

Her social media posts were somewhat random.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy hơi ngẫu nhiên một chút.

Random (Noun)

ɹˈændəm
ɹˈændəm
01

Một người không xác định, không xác định, hoặc kỳ lạ.

An unknown unspecified or odd person.

Ví dụ

She met a random at the party last night.

Cô ấy gặp một người lạ tại bữa tiệc tối qua.

The random approached us on the street for directions.

Người lạ đã tiếp cận chúng tôi trên đường để hỏi đường.

I don't like talking to randoms on social media.

Tôi không thích nói chuyện với người lạ trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Random cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Random

Không có idiom phù hợp