Bản dịch của từ Odd trong tiếng Việt

Odd

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Odd (Adjective)

ˈɑd
ˈɑd
01

Bị tách khỏi một cặp hoặc một bộ thông thường và do đó không đúng chỗ hoặc không khớp.

Separated from a usual pair or set and therefore out of place or mismatched.

Ví dụ

She felt odd wearing casual clothes to the formal event.

Cô ấy cảm thấy lạ khi mặc quần áo bình thường đến sự kiện trang trọng.

His odd behavior at the party made everyone uncomfortable.

Hành vi lạ lẫm của anh ấy tại bữa tiệc làm mọi người cảm thấy không thoải mái.

The odd number of guests caused confusion with seating arrangements.

Số lượng khách mời lẻ tạo ra sự nhầm lẫn trong việc sắp xếp chỗ ngồi.

02

Khác với những gì thông thường hoặc được mong đợi; lạ lùng.

Different to what is usual or expected; strange.

Ví dụ

She always wore odd socks to stand out in the crowd.

Cô ấy luôn mang tất lạ để nổi bật trong đám đông.

His odd behavior at the party made everyone uncomfortable.

Hành vi lạ lùng của anh ấy tại bữa tiệc làm mọi người không thoải mái.

The odd choice of music surprised the guests at the wedding.

Sự lựa chọn âm nhạc lạ lùng đã làm bất ngờ khách mời tại đám cưới.

03

Xảy ra hoặc xảy ra không thường xuyên, không thường xuyên; thỉnh thoảng.

Happening or occurring infrequently and irregularly; occasional.

Ví dụ

She attends odd social events to meet new people.

Cô ấy tham dự các sự kiện xã hội lạ để gặp gỡ người mới.

His odd behavior at the party surprised everyone.

Hành vi lạ của anh ta tại bữa tiệc làm ngạc nhiên mọi người.

The odd gathering brought together artists and scientists.

Cuộc tụ họp lạ kỳ đã tập hợp các nghệ sĩ và nhà khoa học.

04

(của các số nguyên như 3 và 5) khi chia cho hai còn dư một.

(of whole numbers such as 3 and 5) having one left over as a remainder when divided by two.

Ví dụ

She noticed an odd number of attendees at the party.

Cô ấy nhận thấy một số lượng khách tham dự lạ.

The odd situation made everyone feel uncomfortable.

Tình huống lạ khiến mọi người cảm thấy không thoải mái.

He found it odd that only odd days were available.

Anh ấy thấy lạ khi chỉ có những ngày lẻ được sắp xếp.

Dạng tính từ của Odd (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Odd

Lẻ

Odder

Odder

Oddest

Lẻ nhất

Kết hợp từ của Odd (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely odd

Cực kỳ lạ

Her choice of outfit was extremely odd for the formal event.

Lựa chọn trang phục của cô ấy rất kỳ lạ cho sự kiện trang trọng.

Particularly odd

Đặc biệt lạ

Her behavior at the party was particularly odd.

Hành vi của cô ấy tại bữa tiệc rất lạ.

A little odd

Hơi lạ

Her choice of outfit was a little odd for the formal event.

Lựa chọn trang phục của cô ấy hơi lạ lẫm cho sự kiện trang trọng.

Fairly odd

Khá lạ

She wore a fairly odd dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy khá lạ vào sự kiện xã hội.

Especially odd

Đặc biệt lạ

Her behavior at the party was especially odd.

Hành vi của cô ấy tại bữa tiệc rất lạ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Odd cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the other hand, I still believe governments should help as many people as they can regardless of the fragile for worldwide comprehensive support for all people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Odd

Không có idiom phù hợp