Bản dịch của từ Usual trong tiếng Việt

Usual

Adjective Noun [U/C]

Usual (Adjective)

ənjˌuʒl̩
jˈuʒəwl̩
01

Thường xuyên hoặc điển hình xảy ra hoặc thực hiện; phong tục.

Habitually or typically occurring or done customary.

Ví dụ

It's usual for families to gather during holidays.

Đó là thói quen của các gia đình khi tụ tập vào dịp lễ.

Her usual routine involves volunteering at the local shelter.

Rất phổ biến mỗi ngày của cô ấy là tình nguyện tại trại dành cho người vô gia cư.

Wearing traditional clothing is usual during cultural festivals.

Mặc trang phục truyền thống là điều thường thấy trong các lễ hội văn hóa.

Dạng tính từ của Usual (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Usual

Thường

More usual

Thường xuyên hơn

Most usual

Thông thường nhất

Kết hợp từ của Usual (Adjective)

CollocationVí dụ

Very usual

Rất thông thường

It's very usual for friends to meet up on weekends.

Rất thường xuyên bạn bè gặp nhau vào cuối tuần.

Far from usual

Xa lạ

Her social activities are far from usual.

Các hoạt động xã hội của cô ấy rất khác thường.

Quite usual

Khá thường xuyên

It is quite usual to see people chatting in the park.

Thấy người nói chuyện ở công viên là khá thường xuyên.

Usual (Noun)

ənjˌuʒl̩
jˈuʒəwl̩
01

Điều thường được thực hiện hoặc hiện tại.

The thing which is typically done or present.

Ví dụ

Meeting at the park is a usual Saturday activity.

Cuộc họp ở công viên là một hoạt động thường xuyên vào thứ bảy.

Exchanging gifts during holidays is a usual tradition in my family.

Trao đổi quà trong dịp lễ là một truyền thống thường xuyên trong gia đình tôi.

Attending community events is a usual way to socialize.

Tham gia các sự kiện cộng đồng là một cách thông thường để giao tiếp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Usual cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Whereas older children can differentiate between fact and fiction, so they like listening to something more realistic [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] This time, with the total number of four tests, I was only given 7 days, which meant I had to work four times as hard as [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Most companies, especially big-name corporations, cover health insurance for their employees [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] What do you do when you want to preserve memories when travelling [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Usual

Không có idiom phù hợp