Bản dịch của từ Destroy trong tiếng Việt

Destroy

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Destroy (Verb)

dɪˈstrɔɪ
dɪˈstrɔɪ
01

Phá hủy, hủy diệt.

Destroy, destroy.

Ví dụ

War can destroy families, leaving many homeless and in despair.

Chiến tranh có thể phá hủy nhiều gia đình, khiến nhiều người mất nhà cửa và tuyệt vọng.

Natural disasters often destroy crops, causing food shortages in communities.

Thiên tai thường phá hủy mùa màng, gây ra tình trạng thiếu lương thực trong cộng đồng.

Riots can destroy businesses, leading to economic instability in neighborhoods.

Bạo loạn có thể phá hủy các doanh nghiệp, dẫn đến bất ổn kinh tế ở các khu dân cư.

02

Chấm dứt sự tồn tại của (thứ gì đó) bằng cách làm hỏng hoặc tấn công nó.

End the existence of (something) by damaging or attacking it.

Ví dụ

Social media can destroy relationships if used carelessly.

Phương tiện truyền thông xã hội có thể phá hủy các mối quan hệ nếu sử dụng bất cẩn.

The rumor mill can destroy reputations in the social sphere.

Nhà sản xuất tin đồn có thể hủy hoại danh tiếng trong lĩnh vực xã hội.

Hate speech online can destroy the sense of community on social platforms.

Lời nói căm thù trực tuyến có thể phá hủy ý thức cộng đồng trên nền tảng xã hội.

Dạng động từ của Destroy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Destroy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Destroyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Destroyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Destroys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Destroying

Kết hợp từ của Destroy (Verb)

CollocationVí dụ

Have to be destroyed

Phải bị phá hủy

Social media posts have to be destroyed after the investigation.

Các bài đăng trên mạng xã hội phải bị phá hủy sau khi điều tra.

Be capable of destroying something

Có khả năng phá hủy cái gì

Social media can be capable of destroying relationships.

Mạng xã hội có thể phá hủy mối quan hệ.

An attempt to destroy something

Một nỗ lực để phá hủy cái gì

The vandalism was an attempt to destroy the community center.

Hành vi phá hoại là một cố gắng phá hủy trung tâm cộng đồng.

Be intent on destroying something

Quyết tâm phá hủy điều gì đó

She is intent on destroying her opponent's reputation in the debate.

Cô ấy quyết tâm phá hủy uy tín của đối thủ trong cuộc tranh luận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Destroy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Take smoking, for example, lots of people cannot live without it even though they are well aware that cigarettes will their lungs [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] If all countries no longer use their own language but use the same one, this could gradually the cultural diversity of the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Furthermore, such structures are regularly vandalized by ill-intentioned individuals, defacing these structures and their timeless beauty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] There are oceans full of plastic waste that will take thousands of years to break down, killing marine life and precious ecosystems in the meantime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Destroy

Không có idiom phù hợp