Bản dịch của từ Damaging trong tiếng Việt

Damaging

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Damaging (Verb)

dˈæmɪdʒɪŋ
dˈæmɪdʒɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của thiệt hại.

Present participle and gerund of damage.

Ví dụ

Damaging the reputation of a company can result in legal action.

Làm hại danh tiếng của một công ty có thể dẫn đến hành động pháp lý.

Her damaging comments caused a stir on social media platforms.

Những bình luận gây hại của cô ấy gây xôn xao trên các nền tảng truyền thông xã hội.

The damaging effects of cyberbullying are well-documented in various studies.

Những hậu quả gây hại của cyberbullying được ghi chép rõ trong các nghiên cứu khác nhau.

Dạng động từ của Damaging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Damage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Damaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Damaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Damages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Damaging

Damaging (Adjective)

dˈæmɪdʒɪŋ
dˈæmɪdʒɪŋ
01

Có hại; gây tổn thương; gây thiệt hại.

Harmful; injurious; causing damage.

Ví dụ

Damaging rumors spread quickly on social media platforms.

Những tin đồn gây hại lan truyền nhanh chóng trên các nền tảng truyền thông xã hội.

The damaging effects of cyberbullying can be long-lasting.

Những hậu quả gây hại của bạo lực trực tuyến có thể kéo dài lâu dài.

Exposure to harmful content online can be damaging to mental health.

Tiếp xúc với nội dung gây hại trực tuyến có thể gây hại cho sức khỏe tinh thần.

Kết hợp từ của Damaging (Adjective)

CollocationVí dụ

Be damaging

Gây hại

Become damaging

Trở nên có hại

Prove damaging

Chứng minh gây hại

Damaging (Noun)

dˈæmɪdʒɪŋ
dˈæmɪdʒɪŋ
01

Một hành vi gây thiệt hại.

An act of causing damage.

Ví dụ

The damaging of public property during the protest was condemned.

Việc phá hủy tài sản công cộng trong cuộc biểu tình đã bị lên án.

The damaging to reputation due to false accusations led to lawsuits.

Sự hủy hoại danh tiếng do buộc tội sai lầm dẫn đến các vụ kiện.

The damaging caused by the cyber attack affected many businesses.

Sự hại đến do cuộc tấn công mạng ảo ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Damaging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
[...] Across the globe, the automobile industry is booming, despite the fact that many people believe cars are the environment [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] With narrowed forests, floods and droughts have taken place more often, the agriculture, the economy and other important sectors of this country [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] In conclusion, despite being eco-friendly, the opinion of consuming local food can have effects on the financial health of not only individuals in society but also the government [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] In conclusion, employing the same area of land, vertical cities can house more citizens than horizontal cities which are not only environmentally but also unsustainable in the long run [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020

Idiom with Damaging

Không có idiom phù hợp