Bản dịch của từ Pale trong tiếng Việt

Pale

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pale (Adjective)

pˈeil
pˈeil
01

Ánh sáng về màu sắc hoặc bóng râm; chứa ít màu hoặc sắc tố.

Light in colour or shade; containing little colour or pigment.

Ví dụ

Her pale complexion indicated she hadn't been sleeping well.

Bìa mặt nhợt nhạt của cô ấy cho thấy cô ấy chưa ngủ ngon.

The pale walls of the community center needed a fresh coat.

Những bức tường nhợt nhạt của trung tâm cộng đồng cần một lớp sơn mới.

He wore a pale blue shirt to the charity event.

Anh ấy mặc một chiếc áo màu xanh nhạt tới sự kiện từ thiện.

02

Kém hơn hoặc không ấn tượng.

Inferior or unimpressive.

Ví dụ

Her pale attempt at humor fell flat among the crowd.

Sự cố gắng nhạt nhòa của cô ấy trong việc làm hài hước đã thất bại giữa đám đông.

The pale response to the charity event was disappointing to many.

Phản hồi nhạt nhòa đối với sự kiện từ thiện đã gây thất vọng cho nhiều người.

His pale excuse for missing the meeting was not convincing.

Lý do nhạt nhòa của anh ấy vì không tham dự cuộc họp không thuyết phục.

Dạng tính từ của Pale (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Pale

Nhạt

Paler

Nhạt hơn

Palest

Nhạt nhất

Kết hợp từ của Pale (Adjective)

CollocationVí dụ

He turned deathly pale.

Anh ấy trở nên tựa trắng bệch vì sợ hãi.

He turned deathly pale after hearing the shocking news.

Anh ấy trở nên tái nhợt sau khi nghe tin sốc.

Pale (Noun)

pˈeil
pˈeil
01

Một khu vực nằm trong giới hạn xác định hoặc thuộc khu vực tài phán cụ thể.

An area within determined bounds, or subject to a particular jurisdiction.

Ví dụ

The city expanded its pale to include more neighborhoods.

Thành phố mở rộng vùng địa bàn của mình để bao gồm nhiều khu phố hơn.

The school's pale of influence extended to nearby towns.

Vùng ảnh hưởng của trường học mở rộng đến các thị trấn lân cận.

The company's pale of operations covered multiple countries.

Vùng hoạt động của công ty bao phủ nhiều quốc gia.

02

Một sọc dọc rộng ở giữa tấm khiên.

A broad vertical stripe down the middle of a shield.

Ví dụ

The family crest featured a prominent pale in the center.

Huy hiệu gia đình có một vạch dọc nổi bật ở giữa.

The medieval knight's shield had a red pale running through it.

Trái tim của hiệp sĩ thời trung cổ có một vạch đỏ chạy qua.

The coat of arms displayed a golden pale symbolizing strength.

Huy hiệu thể hiện một vạch màu vàng tượng trưng cho sức mạnh.

03

Một cọc hoặc cột gỗ được sử dụng cùng với những thứ khác để tạo thành hàng rào.

A wooden stake or post used with others to form a fence.

Ví dụ

The farmer hammered a pale into the ground for the fence.

Người nông dân đóng một cọc vào đất để làm hàng rào.

The pales were arranged neatly to enclose the community garden.

Các cọc được sắp xếp gọn gàng để bao quanh khu vườn cộng đồng.

Children painted colorful patterns on the pales of the playground fence.

Trẻ em vẽ các mẫu hoa văn màu sắc trên các cọc hàng rào sân chơi.

Dạng danh từ của Pale (Noun)

SingularPlural

Pale

Pales

Pale (Verb)

pˈeil
pˈeil
01

Có vẻ hoặc trở nên ít quan trọng hơn.

Seem or become less important.

Ví dụ

Her opinion pales in comparison to the expert's analysis.

Ý kiến của cô ấy trở nên ít quan trọng so với phân tích của chuyên gia.

The initial excitement paled as the reality of the situation set in.

Sự hào hứng ban đầu trở nên ít quan trọng khi thực tế của tình huống đặt vào.

The impact of the new policy pales in comparison to past reforms.

Tác động của chính sách mới trở nên ít quan trọng so với các cải cách trước đây.

02

Mặt tái nhợt vì sốc hoặc sợ hãi.

Become pale in one's face from shock or fear.

Ví dụ

She paled when she heard the shocking news.

Cô ấy phai màu mặt khi nghe tin sốc.

His face paled at the mention of the tragic accident.

Khuôn mặt anh ta phai màu khi nhắc đến tai nạn thảm khốc.

The witness paled as she recounted the terrifying incident.

Nhân chứng phai màu mặt khi kể lại vụ việc kinh hoàng.

Dạng động từ của Pale (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pale

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Paled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Paled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pales

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Paling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pale cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pale

bɨˈɑnd ðə pˈeɪl

Quá đáng/ Không thể chấp nhận được

Unacceptable; outlawed.

His behavior was beyond the pale in our community.

Hành vi của anh ấy vượt quá giới hạn trong cộng đồng chúng tôi.

Pale around the gills

pˈeɪl ɚˈaʊnd ðə ɡˈɪlz

Mặt mày tái mét

Looking sick.

After the breakup, she looked pale around the gills.

Sau khi chia tay, cô ấy trông tái mét mày

Thành ngữ cùng nghĩa: blue around the gills...

pˈeɪl bɨsˈaɪd sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

So sánh khập khiễng/ Chẳng thấm vào đâu

To appear to be weak or unimportant when compared to someone or something.

He felt like a fish out of water at the party.

Anh ta cảm thấy lạc lõng tại bữa tiệc.

pˈeɪl bˈaɪ kəmpˈɛɹəsən

So bó đũa, chọn cột cờ

To appear to be deficient in comparison to something else.

Her achievements in the competition seemed pale by comparison.

Thành tích của cô ấy trong cuộc thi dường như kém so với người khác.

Thành ngữ cùng nghĩa: pale in comparison...