Bản dịch của từ Inferior trong tiếng Việt

Inferior

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inferior (Adjective)

ɪnfˈɪɹiɚ
ɪnfˈiɹiəɹ
01

Thấp hơn về cấp bậc, địa vị hoặc chất lượng.

Lower in rank status or quality.

Ví dụ

She felt inferior to her wealthier classmates.

Cô ấy cảm thấy thấp kém so với các bạn học giàu có.

The inferior quality of the product led to customer complaints.

Chất lượng kém của sản phẩm dẫn đến phàn nàn từ khách hàng.

He was assigned to an inferior position within the company.

Anh ấy được phân công vào một vị trí thấp hơn trong công ty.

02

(của một chữ cái, hình ảnh hoặc ký hiệu) được viết hoặc in bên dưới dòng.

Of a letter figure or symbol written or printed below the line.

Ví dụ

His handwriting was messy with many inferior characters below the line.

Chữ viết tay của anh ấy lộn xộn với nhiều ký tự dưới đường chữ.

The document was rejected due to the inferior signatures below the line.

Tài liệu bị từ chối do chữ ký dưới dòng không đủ chất lượng.

The inferior numbers at the bottom of the page were hard to read.

Các số dưới cuối trang không rõ ràng và khó đọc.

03

Ở vị trí thấp hoặc thấp hơn.

Low or lower in position.

Ví dụ

She felt inferior to her wealthier classmates.

Cô ấy cảm thấy thấp kém so với các bạn học giàu có.

His inferior rank prevented him from attending the exclusive club.

Xếp hạng thấp của anh ấy ngăn cản anh ấy tham gia câu lạc bộ độc quyền.

The inferior quality of the product led to customer complaints.

Chất lượng kém của sản phẩm dẫn đến phàn nàn của khách hàng.

Dạng tính từ của Inferior (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Inferior

Kém hơn

More inferior

Kém hơn

Most inferior

Kém nhất

Kết hợp từ của Inferior (Adjective)

CollocationVí dụ

Morally inferior

Moral thấp hơn

Some people believe that cheating is morally inferior behavior.

Một số người tin rằng gian lận là hành vi đạo đức thấp hơn.

Markedly inferior

Đáng kể kém hơn

Her social skills were markedly inferior to her sister's.

Kỹ năng xã hội của cô ấy đáng chú ý kém hơn so với chị gái của cô ấy.

Inherently inferior

Vốn dĩ thấp hơn

Some societies consider certain professions to be inherently inferior.

Một số xã hội coi một số nghề nghiệp là tự nhiên kém cỏi.

Very inferior

Rất không tốt

Her social skills were very inferior compared to her classmates.

Kỹ năng xã hội của cô ấy rất kém so với các bạn cùng lớp.

Greatly inferior

Thấp hơn rất nhiều

Her social skills were greatly inferior to those of her classmates.

Kỹ năng xã hội của cô ấy kém hơn rất nhiều so với các bạn cùng lớp.

Inferior (Noun)

ɪnfˈɪɹiɚ
ɪnfˈiɹiəɹ
01

Một người thấp hơn người khác về cấp bậc, địa vị hoặc khả năng.

A person lower than another in rank status or ability.

Ví dụ

She always felt like an inferior in the social hierarchy.

Cô luôn cảm thấy như một người thấp hơn trong bậc xã hội.

The meeting was dominated by the inferiors rather than superiors.

Cuộc họp bị những người thấp hơn chiếm ưu thế hơn người cao hơn.

Being considered an inferior can affect one's self-esteem negatively.

Được coi là người thấp hơn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến lòng tự trọng của một người.

02

Một chữ cái, hình ảnh hoặc biểu tượng kém hơn.

An inferior letter figure or symbol.

Ví dụ

The social hierarchy placed him in the position of an inferior.

Hệ thống xã hội đặt anh ấy vào vị trí của một người thấp kém.

She felt like an inferior in the exclusive social club.

Cô ấy cảm thấy như một người thấp kém trong câu lạc bộ xã hội độc quyền.

The inferior was not allowed to participate in certain social events.

Người thấp kém không được phép tham gia vào một số sự kiện xã hội.

Dạng danh từ của Inferior (Noun)

SingularPlural

Inferior

Inferiors

Kết hợp từ của Inferior (Noun)

CollocationVí dụ

Intellectual inferior

Thấp học

He always felt like an intellectual inferior in the social gatherings.

Anh luôn cảm thấy như một người kém cỏi về trí tuệ trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Social inferior

Thấp kém xã hội

She felt like a social inferior among the wealthy elite.

Cô ấy cảm thấy như một người thấp kém xã hội giữa giới giàu có.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inferior cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] In other words, farming is no longer their only choice and is more likely an choice [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Moreover, food imports can largely affect national companies, which are usually to foreign manufacturers from developed countries in the competition of earning consumers' credibility [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] For example, a simple email from one employee to another may be written in a way that offends the other employee or makes them feel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] If a house looks older, smaller, and less attractive than others, the people living there may feel and less confident when socializing with their neighbours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building

Idiom with Inferior

Không có idiom phù hợp