Bản dịch của từ Beside trong tiếng Việt

Beside

Adverb Preposition

Beside (Adverb)

bɪˈsaɪd
bɪˈsaɪd
01

Bên, bên cạnh.

Next, next to.

Ví dụ

She sat beside her best friend during the school assembly.

Cô ấy ngồi bên cạnh người bạn thân nhất của mình trong buổi họp mặt ở trường.

The siblings walked beside each other in the park.

Hai anh em đi cạnh nhau trong công viên.

He stood beside his colleague during the presentation.

Anh ấy đứng bên cạnh đồng nghiệp của mình trong buổi thuyết trình.

Beside (Preposition)

bɪsˈɑɪd
bɪsˈɑɪd
01

Bên cạnh của; bên cạnh.

At the side of; next to.

Ví dụ

She sat beside her best friend during the school assembly.

Cô ấy ngồi bên cạnh bạn thân của mình trong buổi tổng duyệt trường học.

The children walked beside each other while holding hands.

Những đứa trẻ đi bên cạnh nhau trong khi nắm tay.

The park bench is located beside the large oak tree.

Băng ghế công viên được đặt bên cạnh cây sồi lớn.

She sat beside her best friend during the school assembly.

Cô ấy ngồi bên cạnh người bạn thân nhất của mình trong buổi tổng duyệt của trường.

The park bench beside the lake offered a peaceful view.

Chiếc ghế công viên bên cạnh hồ mang lại cảnh quan yên bình.

02

Ngoài ra; ngoại trừ.

In addition to; apart from.

Ví dụ

Beside her, there were three other students in the classroom.

Bên cạnh cô ấy, có ba học sinh khác trong lớp học.

He sat beside his friend during the school assembly.

Anh ta ngồi bên cạnh bạn trong buổi tổng duyệt của trường.

Beside the park, there is a small cafe where locals gather.

Bên cạnh công viên, có một quán cà phê nhỏ nơi người dân địa phương tụ tập.

Beside his job, he volunteers at the local community center.

Bên cạnh công việc, anh ấy tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

Beside her friends, she felt comfortable and supported in social activities.

Bên cạnh bạn bè, cô ấy cảm thấy thoải mái và được ủng hộ trong các hoạt động xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Beside cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Next to the building to the west, another study-bedroom has been constructed right the old study-bedroom [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] What I used to do was I would tuck it me every night before I went to sleep [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Also, they can also be your guardian angel who lies you every night to protect you from unwanted spirits when you go to bed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] this, they would have opportunities to figure out their natural talents [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education

Idiom with Beside

bɨsˈaɪd wˌʌnsˈɛlf wˈɪð sˈʌmθɨŋ

Đứng ngồi không yên/ Mất ăn mất ngủ

In an extreme state of some emotion.

She was beside herself with joy when she won the award.

Cô ấy rất vui mừng khi cô ấy giành giải thưởng.

pˈeɪl bɨsˈaɪd sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

So sánh khập khiễng/ Chẳng thấm vào đâu

To appear to be weak or unimportant when compared to someone or something.

He felt like a fish out of water at the party.

Anh ta cảm thấy lạc lõng tại bữa tiệc.

ɡˈɛt ə blˈæk mˈɑɹk bɨsˈaɪd wˈʌnz nˈeɪm

Tiếng xấu đồn xa

Something negative associated with a person.

He was called names at school for being different.

Anh ta bị gọi tên ở trường vì khác biệt.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a black mark beside ones name...