Bản dịch của từ Next trong tiếng Việt

Next

Adjective Adverb Noun [U/C] Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Next (Adjective)

nekst
nekst
01

Tiếp theo.

Next.

Ví dụ

The next meeting is scheduled for Friday.

Cuộc họp tiếp theo được lên lịch vào thứ Sáu.

Who will be the next president of the club?

Ai sẽ là chủ tịch tiếp theo của câu lạc bộ?

What are your plans for the next event?

Bạn có kế hoạch gì cho sự kiện tiếp theo?

02

(của một thời điểm) diễn ra ngay sau thời điểm viết hoặc nói.

(of a time) coming immediately after the time of writing or speaking.

Ví dụ

The next meeting is scheduled for Monday at 10 AM.

Cuộc họp tiếp theo được lên lịch vào thứ Hai vào lúc 10 giờ sáng.

We will discuss the next steps in the project tomorrow.

Chúng ta sẽ thảo luận về các bước tiếp theo trong dự án vào ngày mai.

The next event in the social calendar is the charity fundraiser.

Sự kiện tiếp theo trong lịch xã hội là buổi gây quỹ từ thiện.

03

Đến ngay sau hiện tại theo thứ tự, thứ hạng hoặc khoảng trống.

Coming immediately after the present one in order, rank, or space.

Ví dụ

The next meeting is scheduled for Monday afternoon.

Cuộc họp tiếp theo được lên lịch vào chiều thứ Hai.

Who will be the next president of the club?

Ai sẽ là chủ tịch tiếp theo của câu lạc bộ?

The next event is the charity fundraiser on Saturday.

Sự kiện tiếp theo là buổi gây quỹ từ thiện vào thứ Bảy.

Next (Adverb)

nekst
nekst
01

Bên cạnh.

Next to.

Ví dụ

She sat next to her friend at the social event.

Cô ngồi cạnh bạn mình tại một sự kiện xã hội.

The next table was occupied by a group of lively guests.

Bàn tiếp theo đã có một nhóm khách sôi nổi chiếm giữ.

He waited patiently for the next bus to arrive.

Anh ấy kiên nhẫn đợi chuyến xe buýt tiếp theo đến.

02

Vào dịp đầu tiên hoặc sớm nhất sau hiện tại; ngay sau đó.

On the first or soonest occasion after the present; immediately afterwards.

Ví dụ

She will call you next week.

Cô ấy sẽ gọi bạn tuần sau.

Next, we will discuss the upcoming event details.

Tiếp theo, chúng tôi sẽ thảo luận chi tiết về sự kiện sắp tới.

He is scheduled to arrive next Friday morning.

Anh ấy được sắp xếp đến vào sáng thứ Sáu tới.

03

Làm theo thứ tự đã chỉ định.

Following in the specified order.

Ví dụ

We will meet next Friday for lunch.

Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ Sáu tới để ăn trưa.

The event will take place next month at the community center.

Sự kiện sẽ diễn ra vào tháng tới tại trung tâm cộng đồng.

She plans to visit the museum next weekend with her friends.

Cô ấy dự định thăm bảo tàng vào cuối tuần tới cùng bạn bè.

Next (Noun)

nˈɛks
nˈɛkst
01

Người hoặc vật tiếp theo.

The next person or thing.

Ví dụ

Who will be the next president of the club?

Ai sẽ là người tiếp theo đảm nhận vai trò chủ tịch câu lạc bộ?

The next in line for promotion is Sarah.

Người tiếp theo được thăng chức là Sarah.

What are the plans for the next meeting?

Kế hoạch cho cuộc họp tiếp theo là gì?

Next (Preposition)

nˈɛks
nˈɛkst
01

Ở cạnh.

Next to.

Ví dụ

I sat next to Sarah at the social event.

Tôi ngồi bên cạnh Sarah tại sự kiện xã hội.

The next house to mine hosted a social gathering.

Ngôi nhà bên cạnh nhà tôi tổ chức buổi tụ tập xã hội.

They will be sitting next to each other at the social.

Họ sẽ ngồi bên cạnh nhau tại buổi xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Next cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] came Europe, Africa, and Latin America & Caribbean, which accounted for 11%, 10%, and 9%, respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] However, over the 20 years the figure declined to approximately 250,000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] In 1950, the access road only went as far as the car park located to the pavilion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The United States had the highest percentage, with slightly over 35%, and Australia had the lowest percentage, with 20 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Next

kˈætʃ ðə nˈɛkst wˈeɪv

Gió chiều nào che chiều ấy

To follow the next fad.

Let's catch the next wave of TikTok challenges together.

Hãy bắt kịp làn sóng thách thức TikTok tiếp theo cùng nhau.

Thành ngữ cùng nghĩa: wait for the next wave...

nˈɛkst tˈu nˈʌθɨŋ

Gần như không có gì/ Chẳng đáng là bao

Hardly anything; almost nothing.

There wasn't a soul in sight.

Không có một linh hồn nào trong tầm mắt.