Bản dịch của từ Immediately trong tiếng Việt

Immediately

Adverb Conjunction
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Immediately (Adverb)

ɪmˈidiətli
ɪmˈidiɪtli
01

Không có bất kỳ sự can thiệp nào của thời gian hoặc không gian.

Without any intervening time or space.

Ví dụ

She responded immediately to the urgent message.

Cô ấy đã trả lời tin nhắn khẩn cấp ngay lập tức.

He called his friend immediately after hearing the news.

Anh ấy đã gọi cho bạn mình ngay sau khi biết tin.

The team acted immediately to address the issue.

Nhóm đã hành động ngay lập tức để giải quyết vấn đề.

02

Một cách ngay lập tức; ngay lập tức hoặc không chậm trễ.

In an immediate manner; instantly or without delay.

Ví dụ

She responded to the emergency call immediately.

Cô ấy đã trả lời cuộc gọi khẩn cấp ngay lập tức.

He arrived at the scene immediately after hearing the news.

Anh ấy đã đến hiện trường ngay sau khi biết tin.

The online message was seen immediately by thousands of users.

Tin nhắn trực tuyến đã được hàng nghìn người dùng xem ngay lập tức.

Dạng trạng từ của Immediately (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Immediately

Ngay lập tức

-

-

Immediately (Conjunction)

ɪmˈidiətli
ɪmˈidiɪtli
01

Trực tiếp (ngay khi), ngay lập tức, thời điểm đó. chỉ ra rằng mệnh đề độc lập mô tả điều gì đó xảy ra ngay sau mệnh đề phụ thuộc.

Directly (as soon as), instantly, the moment that. indicates that the independent clause describes something that occurs immediately after the dependent clause's referent does.

Ví dụ

She left the party immediately he arrived.

Cô ấy rời bữa tiệc ngay khi anh ấy đến.

I will call you immediately I finish my work.

Tôi sẽ gọi cho bạn ngay lập tức Tôi hoàn thành công việc của mình.

Immediately you see him, tell him to call me.

Ngay lập tức bạn nhìn thấy anh ấy, bảo anh ấy gọi cho tôi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Immediately cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] My mom's face dropped, and she looked at my brother in disbelief [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] We were introduced by a buddy who knew we both worked in the creative sector, and we hit it off away [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] I started using it and it was extremely convenient and suited my needs perfectly [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 23/1/2016
[...] In fact, the latest events, for example IS Terrorist attacks, would be updated on CNN or New York Times [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 23/1/2016

Idiom with Immediately

Không có idiom phù hợp