Bản dịch của từ Intervening trong tiếng Việt

Intervening

Verb Adjective

Intervening (Verb)

ɪnɚvˈinɪŋ
ɪntɚvˈinɪŋ
01

Đến giữa sự vật hoặc sự kiện.

To come between things or events.

Ví dụ

She always avoids intervening in other people's arguments.

Cô ấy luôn tránh can thiệp vào cuộc tranh cãi của người khác.

He never considers intervening in family disputes unnecessary.

Anh ấy không bao giờ xem xét việc can thiệp vào các tranh cãi trong gia đình là không cần thiết.

Do you think intervening in conflicts can sometimes make things worse?

Bạn có nghĩ rằng can thiệp vào các xung đột đôi khi có thể làm cho mọi chuyện trở nên tồi tệ hơn không?

Dạng động từ của Intervening (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Intervene

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Intervened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Intervened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Intervenes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Intervening

Intervening (Adjective)

ɪnɚvˈinɪŋ
ɪntɚvˈinɪŋ
01

Đến giữa sự vật hoặc sự kiện.

Coming between things or events.

Ví dụ

Intervening factors can affect social interactions in unexpected ways.

Các yếu tố can thiệp có thể ảnh hưởng đến tương tác xã hội một cách không ngờ.

There is no evidence of any intervening issues during the social experiment.

Không có bằng chứng nào về bất kỳ vấn đề can thiệp nào trong thí nghiệm xã hội.

Are there any potential intervening variables that we need to consider?

Có các biến số can thiệp tiềm năng nào mà chúng ta cần xem xét không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intervening cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intervening

Không có idiom phù hợp