Bản dịch của từ Wave trong tiếng Việt

Wave

Noun [U/C] Verb

Wave (Noun)

wˈeiv
wˈeiv
01

Một dòng nước dài uốn cong thành hình vòng cung và đập vào bờ.

A long body of water curling into an arched form and breaking on the shore.

Ví dụ

The wave of support for the new policy was overwhelming.

Sự ủng hộ cho chính sách mới là một làn sóng lớn.

She rode the wave of popularity after her viral video.

Cô ấy đi trên làn sóng của sự phổ biến sau video viral của mình.

The wave of protests led to significant changes in the government.

Làn sóng biểu tình đã dẫn đến những thay đổi đáng kể trong chính phủ.

02

Sự xuất hiện hoặc gia tăng đột ngột của một hiện tượng, cảm giác hoặc cảm xúc.

A sudden occurrence of or increase in a phenomenon feeling or emotion.

Ví dụ

The wave of protests swept across the country.

Sóng biểu tình cuốn trôi qua cả nước.

A wave of excitement filled the stadium during the match.

Một làn sóng hào hứng tràn ngập sân vận động trong trận đấu.

The wave of support from the community was overwhelming.

Sóng sự ủng hộ từ cộng đồng rất lớn.

03

Một cử chỉ hoặc tín hiệu được thực hiện bằng cách di chuyển bàn tay tới lui.

A gesture or signal made by moving ones hand to and fro.

Ví dụ

She greeted her friend with a wave.

Cô chào bạn bằng một cử chỉ.

The crowd waved enthusiastically at the parade.

Đám đông vẫy tay hăng hái ở cuộc diễu hành.

A friendly wave from across the street caught his attention.

Một cử chỉ thân thiện từ bên kia đường thu hút sự chú ý của anh ta.

04

Sự xáo trộn định kỳ của các hạt của một chất có thể được lan truyền mà không có sự chuyển động ròng của các hạt, chẳng hạn như trong sự truyền chuyển động nhấp nhô, nhiệt hoặc âm thanh.

A periodic disturbance of the particles of a substance which may be propagated without net movement of the particles such as in the passage of undulating motion heat or sound.

Ví dụ

The wave of protests swept through the city.

Sóng biểu tình cuốn trôi qua thành phố.

She rode the wave of popularity after winning the competition.

Cô ấy đi trên sóng của sự phổ biến sau khi chiến thắng cuộc thi.

The wave of support for the charity event was overwhelming.

Sóng sự ủng hộ cho sự kiện từ thiện là áp đảo.

05

Một lọn tóc uốn nhẹ.

A slightly curling lock of hair.

Ví dụ

She styled her hair with a beautiful wave for the party.

Cô ấy tạo kiểu tóc với một sóng tóc đẹp cho buổi tiệc.

The actress's signature look included a glamorous wave in her hair.

Kiểu tóc đặc trưng của nữ diễn viên bao gồm một sóng tóc quyến rũ.

Many women prefer to add volume to their hair by creating waves.

Nhiều phụ nữ thích tăng thêm phồng cho tóc bằng cách tạo sóng.

Dạng danh từ của Wave (Noun)

SingularPlural

Wave

Waves

Kết hợp từ của Wave (Noun)

CollocationVí dụ

Recent wave

Sóng gần đây

The recent wave of online activism is gaining momentum.

Sóng lớn gần đây về hoạt động trực tuyến đang tăng tốc.

Gentle wave

Cơn sóng nhẹ

The gentle waves lapped against the shore, creating a soothing rhythm.

Những con sóng nhẹ nhàng đập vào bờ, tạo nên một nhịp nhạc dễ chịu.

Oncoming wave

Sóng lớn đến

The oncoming wave of social media influencers is changing marketing strategies.

Sóng bắt đầu của những người ảnh hưởng trên mạng xã hội đang thay đổi chiến lược tiếp thị.

Giant wave

Ông sói

The giant wave of kindness swept through the community.

Sóng khổng lồ của lòng tốt lan rộng trong cộng đồng.

Great wave

Con sóng lớn

The great wave of volunteers helped rebuild the community.

Sóng lớn của tình nguyện viên giúp xây dựng cộng đồng.

Wave (Verb)

wˈeiv
wˈeiv
01

Tạo kiểu (tóc) sao cho hơi xoăn.

Style hair so that it curls slightly.

Ví dụ

She waved to her friends as they entered the party.

Cô ấy vẫy tay chào bạn bè khi họ vào bữa tiệc.

He waved his hand to call the waiter over for the bill.

Anh ấy vẫy tay để gọi người phục vụ đến để lấy hóa đơn.

The crowd waved their flags in excitement during the parade.

Đám đông vẫy cờ trong niềm hân hoan trong cuộc diễu hành.

02

Di chuyển tới lui với chuyển động lắc lư trong khi vẫn cố định tại một điểm.

Move to and fro with a swaying motion while remaining fixed to one point.

Ví dụ

The crowd waved at the parade.

Đám đông vẫy tay trong cuộc diễu hành.

She waved goodbye to her friends.

Cô ấy vẫy tay chào tạm biệt bạn bè.

People waved flags during the celebration.

Mọi người cầm cờ và vẫy cờ trong lễ kỷ niệm.

03

Đưa tay qua lại khi chào hỏi hoặc ra hiệu.

Move ones hand to and fro in greeting or as a signal.

Ví dụ

She waved at her friend across the street.

Cô ấy vẫy tay với người bạn qua đường.

The crowd waved flags during the parade.

Đám đông vẫy cờ trong cuộc diễu hành.

He waved goodbye as the train pulled out of the station.

Anh ta vẫy tay chào tạm biệt khi tàu rời khỏi ga.

Dạng động từ của Wave (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wave

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Waved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Waved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Waves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Waving

Kết hợp từ của Wave (Verb)

CollocationVí dụ

Wave (somebody) goodbye

Vẫy tay chào ai đó

She waved her friends goodbye before leaving the party.

Cô ấy vẫy tay chào tạm biệt bạn bè trước khi rời bữa tiệc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wave cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] For instance, I particularly enjoyed the section on sound where visitors could try out various musical instruments and observe the resulting [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] These then undergo the third stage, shoaling, when approaching the shore [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] During this phase, the showcases its full force, causing widespread devastation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] In conclusion, due to technology and young mindset development, self-employment has become a new [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Wave

kˈætʃ ðə nˈɛkst wˈeɪv

Gió chiều nào che chiều ấy

To follow the next fad.

Let's catch the next wave of TikTok challenges together.

Hãy bắt kịp làn sóng thách thức TikTok tiếp theo cùng nhau.

Thành ngữ cùng nghĩa: wait for the next wave...