Bản dịch của từ Air trong tiếng Việt

Air

Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Air (Noun Uncountable)

eər
er
01

Không khí, bầu không khí.

Air, atmosphere.

Ví dụ

Clean air is essential for good health in urban areas.

Không khí trong lành là điều cần thiết để có sức khỏe tốt ở các khu vực thành thị.

Pollution levels in major cities affect the quality of air.

Mức độ ô nhiễm ở các thành phố lớn ảnh hưởng đến chất lượng không khí.

Breathing fresh air during outdoor activities is rejuvenating.

Hít thở không khí trong lành khi tham gia các hoạt động ngoài trời giúp trẻ hóa.

02

Hàng không, trên không.

Aviation, aerial.

Ví dụ

Air travel is a popular choice for long-distance trips.

Du lịch hàng không là lựa chọn phổ biến cho những chuyến đi đường dài.

The aviation industry plays a crucial role in connecting people globally.

Ngành hàng không đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối mọi người trên toàn cầu.

Aerial photography provides a unique perspective of social events.

Chụp ảnh trên không mang đến góc nhìn độc đáo về các sự kiện xã hội.

Kết hợp từ của Air (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Morning air

Không khí buổi sáng

The morning air was refreshing, perfect for a walk in the park.

Bầu không khí buổi sáng thật sảng khoái, hoàn hảo cho một buổi đi dạo trong công viên.

Moist air

Không khí ẩm

Moist air can affect the quality of indoor air in buildings.

Không khí ẩm có thể ảnh hưởng đến chất lượng không khí trong nhà.

Hot air

Điều hòa không khí

His speech was full of hot air, lacking substance.

Bài phát biểu của anh ấy đầy không khí nóng, thiếu nội dung.

Country air

Không khí nông thôn

Living in the countryside provides fresh country air for relaxation.

Sống ở nông thôn cung cấp không khí nông thôn sạch sẽ để thư giãn.

Humid air

Không khí ẩm ướt

The humid air made the room feel stuffy.

Không khí ẩm làm cho phòng trở nên ngột ngạt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Air cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This captured energy then turns flowing through the system into warm [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] From an environmental perspective, plants can purify the and provide shade [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] Overall, the usage of all forms of transportation increased, except for travel [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The chart shows the average daily minimum and maximum levels of pollutants in 4 cities 2000 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Air

Stick one's nose up in the air

stˈɪk wˈʌnz nˈoʊz ˈʌp ɨn ðɨ ˈɛɹ

Vênh mặt lên trời/ Lên mặt dạy đời

To behave in a haughty manner.

She always has her nose up in the air when she talks.

Cô ấy luôn có thái độ kiêu ngạo khi nói chuyện.

ə bɹˈɛθ ˈʌv fɹˈɛʃ ˈɛɹ

Luồng gió mới

A portion of air that is not “contaminated” with unpleasant people or situations.

After a long day at work, spending time with my dog is a breath of fresh air.

Sau một ngày làm việc mệt mỏi, dành thời gian với chó cưng của tôi là một hơi thở không khí trong lành.

Come up for air

kˈʌm ˈʌp fˈɔɹ ˈɛɹ

Dừng lại để nghỉ ngơi/ Tạm dừng để lấy hơi

To stop what one is doing for a different activity or rest.

After studying for hours, she needs to come up for air.

Sau khi học suốt giờ, cô ấy cần dừng lại nghỉ ngơi.

One's nose is in the air

wˈʌnz nˈoʊz ˈɪz ɨn ðɨ ˈɛɹ

Vênh váo tự đắc/ Lên mặt dạy đời

One is acting conceited or aloof.

She always has her nose in the air, thinking she's better than everyone else.

Cô ấy luôn tỏ ra kiêu ngạo, nghĩ rằng mình tốt hơn người khác.