Bản dịch của từ Breath trong tiếng Việt

Breath

Noun [U/C]

Breath (Noun)

bɹˈɛɵ
bɹˈɛɵ
01

Không khí được đưa vào hoặc thải ra khỏi phổi.

The air taken into or expelled from the lungs.

Ví dụ

She took a deep breath before giving her speech.

Cô ấy hít một hơi thật sâu trước khi phát biểu của mình.

The yoga instructor emphasized the importance of proper breathing.

Hướng dẫn viên yoga nhấn mạnh về sự quan trọng của việc thở đúng.

He felt relieved after taking a few calming breaths.

Anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm sau khi thở một vài hơi dịu.

Dạng danh từ của Breath (Noun)

SingularPlural

Breath

Breaths

Kết hợp từ của Breath (Noun)

CollocationVí dụ

Shuddering breath

Hơi thở run rẩy

She took a shuddering breath before speaking in front of the crowd.

Cô ấy hít một hơi thở run rẩy trước khi nói trước đám đông.

Sharp breath

Hít thở sâu

She took a sharp breath before speaking in the social event.

Cô ấy hít một hơi thở sâu trước khi nói tại sự kiện xã hội.

Big breath

Hơi thở sâu

Take a big breath before giving your speech.

Hãy thở sâu trước khi phát biểu của bạn.

Long breath

Thở dài

Take a long breath before speaking in public.

Hãy thở dài trước khi nói trước đám đông.

Heavy breath

Hơi thở nặng nề

She struggled to speak, her heavy breaths echoing in the room.

Cô ấy vật lý để nói, hơi thở nặng của cô vang lên trong phòng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Breath cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] It is the only book I have ever had to take pauses from reading to regain my [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] You know it is a gross chore and I have to hold my as I can't stand the smell of the rubbish [...]Trích: Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Finally, I should not forget to mention that whales play an imperative role in the underwater world where they produce no less than half the amount of oxygen you on a daily basis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Instead, most people are stuck in traffic jams during rush hours, sitting on a motorbike in toxic fumes from other vehicles, which in the long term can lead to a number of serious health issues [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with Breath

In the same breath

ɨn ðə sˈeɪm bɹˈɛθ

Nói một đằng làm một nẻo

[stated or said] almost at the same time.

She praised and criticized him in the same breath.

Cô khen và phê bình anh ấy cùng lúc.

ə bɹˈɛθ ˈʌv fɹˈɛʃ ˈɛɹ

Luồng gió mới

A portion of air that is not “contaminated” with unpleasant people or situations.

After a long day at work, spending time with my dog is a breath of fresh air.

Sau một ngày làm việc mệt mỏi, dành thời gian với chó cưng của tôi là một hơi thở không khí trong lành.

wˈeɪst wˈʌnz bɹˈɛθ

Đàn gảy tai trâu/ Nước đổ đầu vịt

To waste one's time talking; to talk in vain.

Stop beating around the bush and get to the point.

Dừng việc vòng vo tam quốc và đi thẳng vào vấn đề.

ɡˈɛt tˈaɪm tˈu kˈætʃ wˈʌnz bɹˈɛθ

Có thời gian để thở

Enough time to relax or behave normally.

Take a breath and calm down before responding to the situation.

Hãy thở và bình tĩnh trước khi phản ứng với tình huống.

Thành ngữ cùng nghĩa: have time to catch ones breath...