Bản dịch của từ Vain trong tiếng Việt

Vain

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vain (Adjective)

vˈein
vˈein
01

Có hoặc thể hiện sự đánh giá quá cao về ngoại hình, khả năng hoặc giá trị của một người.

Having or showing an excessively high opinion of ones appearance abilities or worth.

Ví dụ

She is so vain, always checking herself in the mirror.

Cô ấy rất tự phụ, luôn kiểm tra bản thân trong gương.

His vain attempts to impress others were met with indifference.

Những nỗ lực tự phụ của anh ta để gây ấn tượng với người khác bị đối xử lãnh đạm.

The social media influencer's vanity knew no bounds.

Sự kiêu ngạo của người ảnh hưởng trên mạng xã hội không có giới hạn.

02

Không tạo ra kết quả; vô ích.

Producing no result useless.

Ví dụ

Her vain attempts to impress her peers were futile.

Những nỗ lực vô ích của cô ấy để gây ấn tượng với bạn bè là vô ích.

The social media influencer's vain pursuit of fame led to disappointment.

Sự theo đuổi vô ích của người ảnh hưởng trên mạng xã hội dẫn đến thất vọng.

The charity event was not vain; it raised significant funds for the cause.

Sự kiện từ thiện không vô ích; nó đã gây quỹ quan trọng cho mục đích.

Dạng tính từ của Vain (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Vain

Vô ích

Vainer

Vainer

Vainest

Vô ích nhất

Vain

Vô ích

More vain

Tự mãn hơn

Most vain

Vô ích nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In either instance, the animals suffer and some of them may end up dying, rendering all the efforts made by zookeepers [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] I used to patiently repeat the lesson to my grandmother again and again, but that was all in all of my words sank into oblivion after a day [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new

Idiom with Vain

Không có idiom phù hợp