Bản dịch của từ Normally trong tiếng Việt

Normally

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Normally (Adverb)

nˈɔɹməli
nˈɑɹməli
01

Theo cách mong đợi hoặc theo thông lệ.

In the expected or customary manner.

Ví dụ

She normally wakes up at 7 AM.

Cô ấy thường dậy lúc 7 giờ sáng.

He normally attends social events on weekends.

Anh ấy thường tham gia sự kiện xã hội vào cuối tuần.

They normally volunteer at the local community center.

Họ thường tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

02

Trong điều kiện hoặc hoàn cảnh bình thường; thường xuyên; hầu hết thời gian.

Under normal conditions or circumstances; usually; most of the time.

Ví dụ

People normally gather for social events on weekends.

Mọi người thường tụ tập cho các sự kiện xã hội vào cuối tuần.

She normally volunteers at the local community center every month.

Cô ấy thường tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương mỗi tháng.

Students normally interact with classmates during school breaks.

Học sinh thường tương tác với bạn cùng lớp trong giờ nghỉ học.

03

(toán học, thống kê) theo cách của một biến có phân bố gaussian.

(mathematics, statistics) in the manner of a variable with a gaussian distribution.

Ví dụ

The data was normally distributed in the survey results.

Dữ liệu phân phối theo phân phối chuẩn trong kết quả khảo sát.

She graphed the population growth, showing it was normally spread.

Cô ấy vẽ biểu đồ tăng trưởng dân số, cho thấy nó phân phối chuẩn.

The survey findings were normally distributed across different age groups.

Các kết quả khảo sát phân phối chuẩn trên các nhóm tuổi khác nhau.

Dạng trạng từ của Normally (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Normally

Thường

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Normally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I don't like eating out but on that day, I enjoyed all the food served [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] First, the structure of a nuclear family now can have more than one breadwinner, who is the father [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The food at the water park, which is great, will taste even better after two hours of water exercising [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
[...] Well, villages in Vietnam are considered the places which give a sense of peace or tranquillity, nothing more special than that [...]Trích: Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2

Idiom with Normally

Không có idiom phù hợp