Bản dịch của từ Waste trong tiếng Việt

Waste

Verb Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Waste (Verb)

weɪst
weɪst
01

Lãng phí, phung phí.

Wasteful, wasteful.

Ví dụ

Many people waste food by throwing away leftovers.

Nhiều người lãng phí thực phẩm bằng cách vứt bỏ thức ăn thừa.

Businesses should reduce waste to protect the environment.

Các doanh nghiệp nên giảm thiểu rác thải để bảo vệ môi trường.

Recycling helps minimize waste and conserve resources.

Tái chế giúp giảm thiểu rác thải và bảo tồn tài nguyên.

02

Sử dụng hoặc chi tiêu một cách bừa bãi, hoang phí hoặc không có mục đích.

Use or expend carelessly, extravagantly, or to no purpose.

Ví dụ

People waste food by throwing away leftovers.

Mọi người lãng phí thức ăn bằng cách vứt bỏ thừa.

He wastes time on social media instead of studying.

Anh ấy lãng phí thời gian trên mạng xã hội thay vì học.

The company wastes resources on unnecessary projects.

Công ty lãng phí tài nguyên cho các dự án không cần thiết.

03

(của một người hoặc một bộ phận cơ thể) ngày càng yếu đi và hốc hác hơn.

(of a person or a part of the body) become progressively weaker and more emaciated.

Ví dụ

He wasted away due to lack of food during the famine.

Anh ta suy nhược do thiếu thức ăn trong đợt hạn hán.

The poor child is wasting away from malnutrition.

Đứa trẻ nghèo đang suy nhược vì suy dinh dưỡng.

The patient wasted away after a prolonged illness.

Bệnh nhân suy nhược sau một thời gian dài mắc bệnh.

04

Tàn phá hoặc hủy hoại (một nơi)

Devastate or ruin (a place)

Ví dụ

Pollution is wasting our environment.

Ô nhiễm đang lãng phí môi trường của chúng ta.

Littering can waste public spaces and harm wildlife.

Việc vứt rác có thể lãng phí không gian công cộng và gây hại cho động vật hoang dã.

Overconsumption leads to wasting precious resources.

Tiêu thụ quá mức dẫn đến lãng phí tài nguyên quý giá.

05

(về thời gian) trôi qua.

(of time) pass away.

Ví dụ

Don't waste time on irrelevant tasks.

Đừng lãng phí thời gian vào các công việc không liên quan.

Time is wasted in long meetings.

Thời gian bị lãng phí trong các cuộc họp dài.

Students should not waste time on social media.

Học sinh không nên lãng phí thời gian trên mạng xã hội.

Dạng động từ của Waste (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Waste

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wastes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wasting

Kết hợp từ của Waste (Verb)

CollocationVí dụ

No time to waste

Không có thời gian để lãng phí

There's no time to waste in volunteering for the community.

Không có thời gian để lãng phí trong việc tình nguyện cho cộng đồng.

Waste (Noun)

weɪst
weɪst
01

Rác thải, chất thải.

Garbage, waste.

Ví dụ

Recycling reduces waste in landfills.

Tái chế làm giảm chất thải tại các bãi chôn lấp.

Plastic waste harms marine life in oceans.

Rác thải nhựa gây hại cho sinh vật biển trong đại dương.

Composting helps reduce food waste and benefits the environment.

Ủ phân giúp giảm lãng phí thực phẩm và mang lại lợi ích cho môi trường.

02

Một hành động hoặc trường hợp sử dụng hoặc chi tiêu thứ gì đó một cách bất cẩn, phung phí hoặc không có mục đích.

An act or instance of using or expending something carelessly, extravagantly, or to no purpose.

Ví dụ

Reducing food waste is crucial for environmental sustainability.

Việc giảm lãng phí thức ăn là rất quan trọng cho bền vững môi trường.

The company implemented waste management strategies to promote recycling.

Công ty triển khai chiến lược quản lý chất thải để thúc đẩy tái chế.

The waste of resources in the project led to financial losses.

Sự lãng phí tài nguyên trong dự án dẫn đến thiệt hại tài chính.

03

Vật liệu, chất hoặc sản phẩm phụ không mong muốn hoặc không thể sử dụng được.

Unwanted or unusable material, substances, or by-products.

Ví dụ

Recycling helps reduce waste in the environment.

Tái chế giúp giảm lượng chất thải trong môi trường.

The city implemented waste management programs for a cleaner society.

Thành phố triển khai chương trình quản lý chất thải để có một xã hội sạch sẽ hơn.

Excessive waste production can lead to pollution and health issues.

Sản xuất chất thải quá mức có thể dẫn đến ô nhiễm và vấn đề sức khỏe.

04

Một vùng đất rộng lớn cằn cỗi, thường không có người ở.

A large area of barren, typically uninhabited land.

Ví dụ

The government designated the land as a waste for future development.

Chính phủ chỉ định khu đất là một vùng hoang để phát triển trong tương lai.

The community organized a cleanup event to beautify the waste nearby.

Cộng đồng tổ chức sự kiện dọn dẹp để làm đẹp khu vực hoang ở gần đó.

The waste was transformed into a park for public enjoyment.

Vùng hoang đã được biến thành một công viên để mọi người thưởng thức.

05

Thiệt hại đối với tài sản do hành động hoặc do sơ suất, đặc biệt là do người thuê trọn đời gây ra.

Damage to an estate caused by an act or by neglect, especially by a life tenant.

Ví dụ

The waste of natural resources is a major concern globally.

Sự lãng phí tài nguyên thiên nhiên là một vấn đề lớn trên toàn cầu.

Reducing food waste can help alleviate hunger in many communities.

Giảm lãng phí thức ăn có thể giúp giảm nghèo đói ở nhiều cộng đồng.

The company was fined for improper waste disposal practices.

Công ty đã bị phạt vì việc xử lý chất thải không đúng cách.

Dạng danh từ của Waste (Noun)

SingularPlural

Waste

Wastes

Kết hợp từ của Waste (Noun)

CollocationVí dụ

Toxic waste

Chất thải độc hại

Toxic waste disposal affects communities' health and environment.

Việc xử lý chất thải độc hại ảnh hưởng đến sức khỏe và môi trường của cộng đồng.

Expensive waste

Lãng phí đắt đỏ

Buying luxury cars can be an expensive waste of money.

Mua ô tô sang trọng có thể là lãng phí đắt đỏ.

Animal waste

Chất thải động vật

Animal waste can pollute water sources in rural areas.

Chất thải động vật có thể làm ô nhiễm nguồn nước ở vùng nông thôn.

Human waste

Chất thải sinh hoạt

The community faced issues with human waste disposal.

Cộng đồng đối mặt với vấn đề xử lý chất thải người.

Infectious waste

Chất thải lây nhiễm

Hospitals must properly dispose of infectious waste to prevent contamination.

Bệnh viện phải xử lý chất thải lây nhiễm đúng cách để ngăn chặn ô nhiễm.

Waste (Adjective)

wˈeist
wˈeist
01

(của một diện tích đất, điển hình là đất đô thị) chưa được sử dụng, canh tác hoặc xây dựng.

(of an area of land, typically an urban one) not used, cultivated, or built on.

Ví dụ

The waste land was left untouched for years.

Đất hoang đã được để không chạm vào trong nhiều năm.

She explored the waste area looking for hidden treasures.

Cô ấy khám phá khu vực hoang tàn để tìm kho báu ẩn.

The waste plot of land was eventually turned into a park.

Mảnh đất hoang cuối cùng đã được biến thành công viên.

02

(của một vật liệu, chất hoặc sản phẩm phụ) bị loại bỏ hoặc loại bỏ do không còn hữu ích hoặc không cần thiết sau khi hoàn thành một quy trình.

(of a material, substance, or by-product) eliminated or discarded as no longer useful or required after the completion of a process.

Ví dụ

The waste materials were disposed of properly in the recycling center.

Các vật liệu thải đã được xử lý đúng cách tại trung tâm tái chế.

The waste products from the factory caused environmental pollution.

Các sản phẩm thải từ nhà máy gây ô nhiễm môi trường.

The waste management program aims to reduce landfill usage.

Chương trình quản lý chất thải nhằm giảm sử dụng đất chôn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Waste cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] In conclusion, I feel that hosting international sports events is often a financial endeavour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] As more goods are produced, more toxic and emissions are released from factories into nature [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] Only in 2013 did the glass which amounted to 48 tons, exceed the amount of paper which was only 40 tons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] While some argue that such expenditures are others contend that they bring considerable benefits to the host country [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023

Idiom with Waste

wˈeɪst wˈʌnz bɹˈɛθ

Đàn gảy tai trâu/ Nước đổ đầu vịt

To waste one's time talking; to talk in vain.

Stop beating around the bush and get to the point.

Dừng việc vòng vo tam quốc và đi thẳng vào vấn đề.

lˈeɪ sˈʌmθɨŋ tˈu wˈeɪst

Phá tan hoang/ Tàn phá không còn gì

To destroy something; to ruin or mess up something.

Don't waste your time on negative people.

Đừng lãng phí thời gian vào những người tiêu cực.

Thành ngữ cùng nghĩa: lay waste to something...