Bản dịch của từ Waste trong tiếng Việt

Waste

Verb Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Waste(Verb)

weɪst
weɪst
01

Lãng phí, phung phí.

Wasteful, wasteful.

Ví dụ
02

Sử dụng hoặc chi tiêu một cách bừa bãi, hoang phí hoặc không có mục đích.

Use or expend carelessly, extravagantly, or to no purpose.

Ví dụ
03

Tàn phá hoặc hủy hoại (một nơi)

Devastate or ruin (a place)

Ví dụ
04

(về thời gian) trôi qua.

(of time) pass away.

Ví dụ
05

(của một người hoặc một bộ phận cơ thể) ngày càng yếu đi và hốc hác hơn.

(of a person or a part of the body) become progressively weaker and more emaciated.

Ví dụ

Dạng động từ của Waste (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Waste

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wastes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wasting

Waste(Noun)

weɪst
weɪst
01

Rác thải, chất thải.

Garbage, waste.

Ví dụ
02

Thiệt hại đối với tài sản do hành động hoặc do sơ suất, đặc biệt là do người thuê trọn đời gây ra.

Damage to an estate caused by an act or by neglect, especially by a life tenant.

waste là gì
Ví dụ
03

Một hành động hoặc trường hợp sử dụng hoặc chi tiêu thứ gì đó một cách bất cẩn, phung phí hoặc không có mục đích.

An act or instance of using or expending something carelessly, extravagantly, or to no purpose.

Ví dụ
04

Vật liệu, chất hoặc sản phẩm phụ không mong muốn hoặc không thể sử dụng được.

Unwanted or unusable material, substances, or by-products.

Ví dụ
05

Một vùng đất rộng lớn cằn cỗi, thường không có người ở.

A large area of barren, typically uninhabited land.

Ví dụ

Dạng danh từ của Waste (Noun)

SingularPlural

Waste

Wastes

Waste(Adjective)

wˈeist
wˈeist
01

(của một diện tích đất, điển hình là đất đô thị) chưa được sử dụng, canh tác hoặc xây dựng.

(of an area of land, typically an urban one) not used, cultivated, or built on.

Ví dụ
02

(của một vật liệu, chất hoặc sản phẩm phụ) bị loại bỏ hoặc loại bỏ do không còn hữu ích hoặc không cần thiết sau khi hoàn thành một quy trình.

(of a material, substance, or by-product) eliminated or discarded as no longer useful or required after the completion of a process.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ