Bản dịch của từ Weaker trong tiếng Việt

Weaker

Adjective

Weaker (Adjective)

wˈikɚ
wˈikɚ
01

(logic) nói về mệnh đề này đối với mệnh đề khác: rằng mệnh đề sau kéo theo mệnh đề trước, nhưng mệnh đề trước không kéo theo mệnh đề sau.

(logic) said of one proposition with respect to another one: that the latter entails the former, but the former does not entail the latter.

Ví dụ

Her argument was weaker than his, lacking supporting evidence.

Luận điệu của cô ấy yếu hơn anh ấy, thiếu bằng chứng hỗ trợ.

The weaker statement failed to fully establish its credibility in society.

Tuyên bố yếu không thể thiết lập đầy đủ sự đáng tin cậy trong xã hội.

The weaker position in the debate struggled to convince the audience.

Vị thế yếu trong cuộc tranh luận gặp khó khăn trong việc thuyết phục khán giả.

02

Dạng so sánh của yếu: yếu hơn.

Comparative form of weak: more weak.

Ví dụ

She felt weaker after the illness.

Cô ấy cảm thấy yếu hơn sau khi ốm.

His argument was weaker than hers.

Lập luận của anh ấy yếu hơn của cô ấy.

The weaker team lost the match.

Đội yếu thua trận đấu.

Dạng tính từ của Weaker (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Weak

Yếu

Weaker

Yếu hơn

Weakest

Yếu nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Weaker cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when someone asked you for your opinion
[...] Some people tend to see taking advice as admitting but I think that mindset is a form of in and of itself [...]Trích: Describe a time when someone asked you for your opinion
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] However, in terms of the negative effects, this can lead to a family bond [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] However, not spending enough time with family is to blame for the family bond [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] Moreover, thanks to student feedback, teachers might recognize their own and find ways to make adjustments to their pedagogical skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

Idiom with Weaker

Không có idiom phù hợp