Bản dịch của từ Entail trong tiếng Việt

Entail

Noun [U/C] Verb

Entail (Noun)

ɛntˈeil
ɛntˈeil
01

Giới hạn việc thừa kế tài sản đối với một số người thừa kế nhất định qua nhiều thế hệ.

A limitation of the inheritance of property to certain heirs over a number of generations.

Ví dụ

The entail of the estate was passed down through the family.

Tài sản đặc biệt được chuyển giao qua gia đình.

The legal document specified the entail of the land to descendants.

Tài liệu pháp lý chỉ rõ quyền thừa kế đất đai.

The entail law restricted the inheritance to a select group.

Luật quy định hạn chế việc thừa kế cho một nhóm lựa chọn.

Entail (Verb)

ɛntˈeil
ɛntˈeil
01

Liên quan đến (cái gì đó) như một phần hoặc hậu quả cần thiết hoặc không thể tránh khỏi.

Involve something as a necessary or inevitable part or consequence.

Ví dụ

Volunteering at the shelter entails feeding the homeless every day.

Tình nguyện tại trại bảo trợ đòi hỏi phải cho ăn người vô gia cư mỗi ngày.

Joining the community service group entails helping with local projects.

Tham gia nhóm dịch vụ cộng đồng đòi hỏi phải giúp đỡ các dự án địa phương.

Being a social worker entails advocating for marginalized populations' rights.

Làm công nhân xã hội đòi hỏi phải ủng hộ cho quyền lợi của các dân số bị xã hội tẩy chay.

02

Hạn chế việc thừa kế (tài sản) qua nhiều thế hệ để quyền sở hữu vẫn nằm trong một gia đình hoặc một nhóm cụ thể.

Limit the inheritance of property over a number of generations so that ownership remains within a particular family or group.

Ví dụ

The wealthy family decided to entail their estate to their eldest son.

Gia đình giàu có quyết định kế thừa tài sản cho con trai cả.

The tradition of entailing properties has been practiced for centuries.

Truyền thống kế thừa tài sản đã được thực hành trong nhiều thế kỷ.

Entailing the business to family members ensures continuity and stability.

Kế thừa doanh nghiệp cho thành viên trong gia đình đảm bảo sự liên tục và ổn định.

Dạng động từ của Entail (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Entail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Entailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Entailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Entails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Entailing

Kết hợp từ của Entail (Verb)

CollocationVí dụ

Entail usually

Thường đi kèm

Social media usually entail sharing personal information online.

Mạng xã hội thường đòi hỏi chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến.

Entail inevitably

Đi kèm không thể tránh khỏi

Social media entails inevitably connecting people worldwide.

Mạng xã hội đồng nghĩa với việc kết nối mọi người trên toàn thế giới.

Entail necessarily

Bắt buộc

Social media entails necessarily sharing information online.

Mạng xã hội đòi hỏi bắt buộc chia sẻ thông tin trực tuyến.

Entail simply

Đòi hỏi đơn giản

Social media entails simply sharing photos and videos online.

Mạng xã hội đơn giản là chia sẻ hình ảnh và video trực tuyến.

Entail often

Đòi hỏi thường xuyên

Hard work often entails success in social entrepreneurship.

Lao động chăm chỉ thường đồng nghĩa với thành công trong doanh nghiệp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Entail cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Jobs in accounting or banking, for example, usually heavy workloads which may not be dealt with during office hours [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] To begin with, any transition from using one kind of energy to another various arising expenditures, such as maintenance costs which are virtually inevitable during the experimental period [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Not only can this great profit decreases which would discourage many businesses from making and selling cars, but it may also raise the car prices on the market, which eventually decreases the number of consumers financially strong enough to purchase this vehicle [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Entail

Không có idiom phù hợp