Bản dịch của từ Limit trong tiếng Việt

Limit

Verb Noun [C] Noun [U/C]

Limit (Verb)

ˈlɪm.ɪt
ˈlɪm.ɪt
01

Giới hạn, hạn chế ai, thứ gì.

Limit, restrict someone or something.

Ví dụ

Parents should limit screen time for children to two hours daily.

Phụ huynh nên giới hạn thời gian xem màn hình của trẻ ở mức hai giờ mỗi ngày.

The school cafeteria limits students to one dessert per meal.

Nhà ăn của trường giới hạn học sinh chỉ được ăn một món tráng miệng mỗi bữa.

The government imposes limits on the number of attendees at events.

Chính phủ áp đặt giới hạn về số lượng người tham dự tại các sự kiện.

02

Đặt hoặc dùng làm giới hạn cho.

Set or serve as a limit to.

Ví dụ

Strict rules limit the number of attendees at social gatherings.

Các quy định nghiêm ngặt giới hạn số lượng người tham dự các cuộc tụ họp xã hội.

The city council decided to limit noise levels in social events.

Hội đồng thành phố quyết định hạn chế mức độ tiếng ồn trong các sự kiện xã hội.

To maintain order, the school must limit the use of social media.

Để duy trì trật tự, nhà trường phải hạn chế sử dụng mạng xã hội.

Dạng động từ của Limit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Limit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Limited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Limited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Limits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Limiting

Kết hợp từ của Limit (Verb)

CollocationVí dụ

Work to limit

Làm việc để hạn chế

They work to limit the spread of misinformation on social media.

Họ làm việc để hạn chế sự lan truyền thông tin sai lệch trên mạng xã hội.

Refuse to limit

Từ chối hạn chế

She refuses to limit her social interactions to just one group.

Cô ấy từ chối hạn chế tương tác xã hội của mình chỉ với một nhóm.

Tend to limit

Có xu hướng hạn chế

Social media tend to limit face-to-face interactions.

Mạng xã hội có xu hướng hạn chế giao tiếp trực tiếp.

Take steps to limit

Thực hiện các biện pháp để giới hạn

They take steps to limit social media usage for children.

Họ thực hiện biện pháp hạn chế việc sử dụng mạng xã hội cho trẻ em.

Attempt to limit

Cố gắng hạn chế

The government's attempt to limit social media usage was unsuccessful.

Nỗ lực của chính phủ hạn chế việc sử dụng mạng xã hội không thành công.

Limit (Noun Countable)

ˈlɪm.ɪt
ˈlɪm.ɪt
01

Giới hạn, mức độ, ngưỡng cho phép.

Limits, levels, thresholds.

Ví dụ

Government imposed strict limits on social gatherings during the pandemic.

Chính phủ đã áp đặt các giới hạn nghiêm ngặt đối với các cuộc tụ họp xã hội trong thời kỳ đại dịch.

The city set a limit of 50 attendees for the charity event.

Thành phố đặt ra giới hạn 50 người tham dự sự kiện từ thiện.

The organization reached its fundraising limit for the year.

Tổ chức đã đạt đến giới hạn gây quỹ trong năm.

Kết hợp từ của Limit (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Minimum limit

Giới hạn tối thiểu

There is a minimum limit of attendees for the social event.

Có một giới hạn tối thiểu của người tham dự cho sự kiện xã hội.

Age limit

Độ tuổi tối đa

There is an age limit of 18 for joining the social club.

Có giới hạn tuổi 18 để tham gia câu lạc bộ xã hội.

Contribution limit

Giới hạn đóng góp

The social club set a contribution limit for each member.

Câu lạc bộ xã hội đặt một giới hạn đóng góp cho mỗi thành viên.

Temperature limit

Giới hạn nhiệt độ

The temperature limit for outdoor events is 30 degrees celsius.

Giới hạn nhiệt độ cho các sự kiện ngoài trời là 30 độ celsius.

Credit limit

Hạn mức tín dụng

Her credit limit was increased due to her good credit score.

Hạn mức tín dụng của cô ấy đã được tăng do điểm tín dụng tốt của cô ấy.

Limit (Noun)

lˈɪmət
lˈɪmɪt
01

Một điểm hoặc giá trị mà một chuỗi, hàm hoặc tổng của một chuỗi có thể được tạo ra để tiếp cận dần dần cho đến khi chúng gần đến mức mong muốn.

A point or value which a sequence, function, or sum of a series can be made to approach progressively, until they are as close to it as desired.

Ví dụ

The government set a limit on the number of attendees for safety.

Chính phủ đặt ra giới hạn về số lượng người tham dự để đảm bảo an toàn.

The venue reached its capacity limit due to high demand.

Địa điểm đã đạt đến giới hạn sức chứa do nhu cầu cao.

There is a time limit for submitting the application form.

Có giới hạn thời gian để nộp đơn đăng ký.

02

Một điểm hoặc một mức mà vượt qua đó một cái gì đó không thể hoặc không thể mở rộng hoặc vượt qua.

A point or level beyond which something does not or may not extend or pass.

Ví dụ

The limit of attendees for the event is 100 people.

Giới hạn số người tham dự sự kiện là 100 người.

There is a limit on the number of characters for each post.

Có giới hạn về số lượng ký tự cho mỗi bài đăng.

The speed limit on this road is 60 miles per hour.

Giới hạn tốc độ trên con đường này là 60 dặm một giờ.

03

Sự hạn chế về quy mô hoặc số lượng của một cái gì đó được phép hoặc có thể thực hiện được.

A restriction on the size or amount of something permissible or possible.

Ví dụ

There is a limit on the number of guests for the party.

Có giới hạn về số lượng khách tham dự bữa tiệc.

The speed limit on this road is 50 miles per hour.

Giới hạn tốc độ trên con đường này là 50 dặm một giờ.

The budget limit for the project has been exceeded.

Giới hạn ngân sách cho dự án đã bị vượt quá.

Dạng danh từ của Limit (Noun)

SingularPlural

Limit

Limits

Kết hợp từ của Limit (Noun)

CollocationVí dụ

Acceptable limit

Giới hạn chấp nhận được

Staying within the acceptable limit of noise pollution is crucial.

Việc duy trì trong giới hạn chấp nhận được về ô nhiễm tiếng ồn là rất quan trọng.

Posted limit

Giới hạn được công bố

The posted limit for attendees at the event is 100 people.

Giới hạn được đăng tải cho người tham dự sự kiện là 100 người.

Legal limit

Quy định pháp lý

The legal limit for alcohol consumption is 0.08% bac.

Giới hạn pháp lý cho việc tiêu thụ rượu là 0,08% bac.

Clear limit

Rõ ràng giới hạn

There is a clear limit on the number of guests allowed.

Có một giới hạn rõ ràng về số lượng khách được phép.

Exposure limit

Giới hạn tiếp xúc

The social media platform has an exposure limit for daily posts.

Nền tảng truyền thông xã hội có giới hạn phơi nhiễm cho bài đăng hàng ngày.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Limit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] Although books can transfer knowledge, it has in transferring certain facial expressions and body language [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Similarly, online learning has opened up new horizons in education, transcending the of traditional classroom settings [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] First, there is a to the satisfaction that economic wealth can bring [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Furthermore, online platforms offer opportunities for individuals to meet new people, share common interests, and form new friendships, transcending the of physical proximity [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Limit

Go the limit

ɡˈoʊ ðə lˈɪmət

Làm hết sức, chơi hết mình

To do as much as possible; to get as much as possible.

She always goes the limit to help those in need.

Cô luôn đi đến giới hạn để giúp những người cần.