Bản dịch của từ Boundary trong tiếng Việt

Boundary

Noun [U/C]

Boundary (Noun)

bˈaʊndɚi
bˈaʊndəɹi
01

Một cú đánh vượt qua giới hạn của sân, ghi được bốn hoặc sáu lần chạy.

A hit crossing the limits of the field scoring four or six runs.

Ví dụ

The boundary hit by David during the cricket match thrilled fans.

Cú đánh vượt qua biên giới của David trong trận đấu cricket làm hào hứng người hâm mộ.

Her powerful boundary secured the victory for the team in the tournament.

Cú đánh vượt qua biên giới mạnh mẽ của cô ấy đã đảm bảo chiến thắng cho đội trong giải đấu.

The player's consistent boundary hits were crucial in their success.

Những cú đánh vượt qua biên giới liên tục của cầu thủ đã quan trọng trong sự thành công của họ.

02

Đường đánh dấu giới hạn của một khu vực; một đường phân chia.

A line which marks the limits of an area a dividing line.

Ví dụ

The boundary between the two countries is heavily guarded.

Ranh giới giữa hai quốc gia được bảo vệ chặt chẽ.

Respecting personal boundaries is important in social interactions.

Tôn trọng ranh giới cá nhân quan trọng trong giao tiếp xã hội.

The boundary of the community park is marked by a fence.

Ranh giới của công viên cộng đồng được đánh dấu bằng hàng rào.

Dạng danh từ của Boundary (Noun)

SingularPlural

Boundary

Boundaries

Kết hợp từ của Boundary (Noun)

CollocationVí dụ

State boundary

Biên giới bang

The state boundary divided two communities along the river.

Ranh giới nhà nước chia cắt hai cộng đồng dọc theo sông.

Parish boundary

Ranh giới giáo xứ

The new community center is located near the parish boundary.

Trung tâm cộng đồng mới được đặt gần ranh giới giáo xứ.

Geographical boundary

Đường biên địa lý

The river serves as a geographical boundary between the two communities.

Sông phục vụ như một ranh giới địa lý giữa hai cộng đồng.

Northern boundary

Đường biên phía bắc

The river acts as the northern boundary of the town.

Sông đóng vai trò biên giới phía bắc của thị trấn.

Southern boundary

Ranh giới phía nam

The river forms the southern boundary of the village.

Con sông tạo thành ranh giới phía nam của làng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Boundary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] This was an enriching experience for me to push my gain confidence, and appreciate the beauty of mathematics [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] These examples indicate that music is a universal language that transcends all cultural [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] People can now engage in real-time conversations and exchange information, irrespective of geographical [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] However, there are also individuals who have managed to strike a balance by setting prioritizing self-care, and making time for hobbies and socializing [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Boundary

Không có idiom phù hợp