Bản dịch của từ Former trong tiếng Việt

Former

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Former (Adjective)

ˈfɔː.mər
ˈfɔːr.mɚ
01

Có trước, tiền nhiệm, cựu.

There is before, predecessor, former.

Ví dụ

The former president visited the school for an event.

Cựu chủ tịch đã đến thăm trường để tham dự một sự kiện.

Former classmates reunited at the social gathering last night.

Các bạn học cũ đã đoàn tụ trong buổi họp mặt xã hội tối qua.

She is a former member of the community service club.

Cô ấy là cựu thành viên của câu lạc bộ phục vụ cộng đồng.

02

Đã từng là một điều cụ thể.

Having previously been a particular thing.

Ví dụ

The former president attended the charity event.

Người cựu tổng thống tham dự sự kiện từ thiện.

She is a former member of the social club.

Cô ấy là một cựu thành viên của câu lạc bộ xã hội.

The former CEO donated a large sum to the foundation.

Người cựu CEO quyên góp một số tiền lớn cho quỹ.

03

Biểu thị sự được đề cập đầu tiên hoặc lần đầu tiên của hai người hoặc sự vật.

Denoting the first or first mentioned of two people or things.

Ví dụ

The former president attended the social event.

Người đứng đầu trước đây tham dự sự kiện xã hội.

She met her former colleague at the charity fundraiser.

Cô gặp đồng nghiệp trước đây của mình tại buổi gây quỹ từ thiện.

The former member of the club organized a reunion party.

Người cũ của câu lạc bộ tổ chức một bữa tiệc họp mặt.

Dạng tính từ của Former (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Former

Trước

-

-

Former (Noun)

fˈɔɹmɚ
fˈɑɹməɹ
01

Một người hoặc vật tạo thành một cái gì đó.

A person or thing that forms something.

Ví dụ

The former president of the club formed a new committee.

Người đứng đầu trước đây của câu lạc bộ đã thành lập một ủy ban mới.

She is a former member who helped form the charity organization.

Cô ấy là một thành viên trước đây đã giúp thành lập tổ chức từ thiện.

The former teacher was instrumental in forming the school's drama club.

Giáo viên trước đây đã đóng một vai trò quan trọng trong việc thành lập câu lạc bộ kịch của trường.

02

Một người trong một năm học cụ thể.

A person in a particular school year.

Ví dụ

The former of the high school class gave a speech.

Người đứng đầu lớp cao trung đã phát biểu.

She was the former of the college student council.

Cô ấy là người đứng đầu hội sinh viên trường đại học.

The former of the university debate team won many awards.

Người đứng đầu đội tranh luận của trường đại học đã giành nhiều giải thưởng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Former cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] This essay will discuss both perspectives before concluding that I am in favour of the [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] This essay will thoroughly discuss both viewpoints before concluding that I am in favour of the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] Back in the day when I was on probation period at my company, I was led by an extremely tidy leader [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] This means that more young respondents forecast that the is going to worsen in comparison with the latter [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023

Idiom with Former

ə ʃˈædˌoʊ ˈʌv wˈʌnz fˈɔɹmɚ sˈɛlf

Chỉ còn là cái bóng của chính mình

Someone or something that is not as strong, healthy, full, or lively as before.

After the accident, he was a shadow of his former self.

Sau tai nạn, anh ấy trở nên yếu đuối hơn xưa.

Thành ngữ cùng nghĩa: be a shadow of oneself, a shadow of itself...