Bản dịch của từ Latter trong tiếng Việt

Latter

Adjective

Latter (Adjective)

ˈlæt.ər
ˈlæt̬.ɚ
01

Phía sau, sau, thứ hai, thường so sánh với cái ở trước.

Behind, after, second, often compared with what is before.

Ví dụ

The latter part of the meeting focused on budget allocation.

Phần sau của cuộc họp tập trung vào phân bổ ngân sách.

She preferred the latter option due to its cost-effectiveness.

Cô ấy ưa thích lựa chọn sau do tính hiệu quả về chi phí.

Between the two proposals, the latter received more positive feedback.

Trong hai đề xuất, cái sau nhận được phản hồi tích cực hơn.

02

Xảy ra hoặc nằm gần điểm cuối của cái gì đó hơn là điểm bắt đầu.

Occurring or situated nearer to the end of something than to the beginning.

Ví dụ

The latter part of the meeting focused on fundraising strategies.

Phần sau của cuộc họp tập trung vào chiến lược gây quỹ.

In the latter half of the year, attendance at events increased.

Trong nửa sau của năm, sự tham dự sự kiện tăng lên.

She preferred the latter option due to its cost-effectiveness.

Cô ấy ưa thích lựa chọn sau vì tính hiệu quả về chi phí.

03

Biểu thị lần thứ hai hoặc lần thứ hai được đề cập đến của hai người hoặc vật.

Denoting the second or second mentioned of two people or things.

Ví dụ

John was the latter student to submit his assignment.

John là học sinh sau cùng nộp bài tập.

Between Tom and Jerry, Jerry was the latter in line.

Giữa Tom và Jerry, Jerry là người sau cùng trong hàng.

She met two friends, Sarah and Anna; the latter is her roommate.

Cô gặp hai người bạn, Sarah và Anna; người sau cùng là bạn cùng phòng.

Dạng tính từ của Latter (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Latter

Sau

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Latter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] However, for the bracket, social networks' dominance was challenged by radio with a usage rate of over 90 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] I agree with the view and will analyse both views in the following essay [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] The began the period at the same level as wood but experienced more substantial growth [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Moving on to Thailand and the Philippines, the percentage of urban inhabitants in the was the highest initially, standing at slightly above 30 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1

Idiom with Latter

Không có idiom phù hợp