Bản dịch của từ Neglect trong tiếng Việt

Neglect

Noun [U/C] Verb

Neglect (Noun)

nɪglˈɛkt
nɪglˈɛkt
01

Tình trạng không được chăm sóc.

The state of being uncared for.

Ví dụ

Child neglect is a serious issue in many communities.

Bỏ bê trẻ em là một vấn đề nghiêm trọng trong nhiều cộng đồng.

Elderly neglect can lead to health complications and loneliness.

Bỏ bê người cao tuổi có thể dẫn đến biến chứng sức khỏe và cô đơn.

Neglect of social responsibilities can harm community cohesion.

Sự bỏ bê trách nhiệm xã hội có thể gây hại cho sự liên kết trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Neglect (Noun)

SingularPlural

Neglect

Neglect

Kết hợp từ của Neglect (Noun)

CollocationVí dụ

Relative neglect

Sự bỏ bê tương đối

The issue of relative neglect in social welfare requires urgent attention.

Vấn đề về sự xem nhẹ người thân trong phúc lợi xã hội đòi hỏi sự chú ý cấp bách.

Parental neglect

Bỏ bê cha mẹ

Parental neglect can lead to social issues in children's development.

Bị xao lạc gia đình có thể dẫn đến vấn đề xã hội trong phát triển của trẻ em.

Total neglect

Hoàn toàn phớt lờ

The homeless man suffered from total neglect in the society.

Người đàn ông vô gia cư chịu đựng sự lơ là hoàn toàn trong xã hội.

Wilful/willful neglect

Sự sao lãng cố ý

Her wilful neglect of the community center led to its closure.

Sự sao lãng chủ địa của cô ấy dẫn đến việc đóng cửa.

Emotional neglect

Xao lạc cảm xúc

Emotional neglect can lead to social isolation and mental health issues.

Bị xao lạc cảm xúc có thể dẫn đến cô lập xã hội và vấn đề sức khỏe tâm thần.

Neglect (Verb)

nɪglˈɛkt
nɪglˈɛkt
01

Không chăm sóc đúng cách.

Fail to care for properly.

Ví dụ

Some parents neglect their children due to work pressure.

Một số phụ huynh sao lỡ con em do áp lực công việc.

Neglecting the elderly in nursing homes is a serious issue.

Bỏ qua người cao tuổi ở viện dược là một vấn đề nghiêm trọng.

The government should not neglect the needs of the homeless.

Chính phủ không nên lỡ qua những nhu cầu của người vô gia cư.

Dạng động từ của Neglect (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Neglect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Neglected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Neglected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Neglects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Neglecting

Kết hợp từ của Neglect (Verb)

CollocationVí dụ

Cannot afford to neglect

Không thể không chú ý đến

We cannot afford to neglect the well-being of our community.

Chúng ta không thể bỏ qua sự phát triển của cộng đồng chúng ta.

Tend to neglect

Có khuynh hướng lơ đễnh

People tend to neglect their mental health in favor of work.

Mọi người thường xao lãng sức khỏe tâm thần của họ để làm việc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Neglect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Children who lack parental attention are likely to feel emotionally [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Being so busy with school and work, I often to take care of my health [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] At home, they may or may not have siblings, their parents may pay attention to or them [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] It is a reminder of a carefree child residing deep within me that is sometimes forgotten or when things become too overwhelming [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Neglect

Không có idiom phù hợp