Bản dịch của từ Devastate trong tiếng Việt

Devastate

Verb

Devastate (Verb)

dˈɛvəstˌeit
dˈɛvəstˌeit
01

Gây ra (ai đó) cú sốc hoặc đau buồn nghiêm trọng và nặng nề.

Cause someone severe and overwhelming shock or grief.

Ví dụ

The news of the earthquake devastated the small community.

Tin tức về trận động đất đã làm cho cộng đồng nhỏ bị tàn phá.

The pandemic devastated the economy of many countries worldwide.

Đại dịch đã làm cho nền kinh tế của nhiều quốc gia trên toàn thế giới bị tàn phá.

The loss of jobs devastated families in the area.

Sự mất việc đã làm cho nhiều gia đình trong khu vực bị tàn phá.

The news of the natural disaster devastated the entire community.

Tin tức về thảm họa thiên nhiên đã làm hủy hoại cả cộng đồng.

The lack of support from authorities devastated the affected families.

Sự thiếu hỗ trợ từ các cơ quan chính phủ đã làm hủy hoại các gia đình bị ảnh hưởng.

02

Phá hủy hoặc đổ nát.

Destroy or ruin.

Ví dụ

The hurricane devastated the small town, leaving many homeless.

Cơn bão tàn phá thị trấn nhỏ, khiến nhiều người vô gia cư.

The economic crisis devastated the country's economy, causing widespread unemployment.

Khủng hoảng kinh tế tàn phá nền kinh tế của đất nước, gây ra tình trạng thất nghiệp lan rộng.

The war devastated families, separating loved ones and destroying homes.

Chiến tranh tàn phá gia đình, chia cắt những người thân yêu và phá hủy nhà cửa.

The earthquake devastated the small town, leaving many homeless.

Trận động đất đã phá hoại thị trấn nhỏ, làm nhiều người vô gia cư.

The government's response plan prevented the city from being devastated by floods.

Kế hoạch phản ứng của chính phủ đã ngăn chặn thành phố bị phá hoại bởi lũ lụt.

Dạng động từ của Devastate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Devastate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Devastated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Devastated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Devastates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Devastating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Devastate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] During this phase, the wave showcases its full force, causing widespread [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
[...] In conclusion, the effect that plastic packaging is having on the planet is and unnecessary [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Consumerism is fast becoming an increasing problem around the world and is causing great to the planet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Firstly, people need to be made more aware of the that wasted items are having on the environment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Devastate

Không có idiom phù hợp