Bản dịch của từ Shock trong tiếng Việt

Shock

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shock(Noun)

ʃˈɑk
ʃˈɑk
01

Một sự kiện hoặc trải nghiệm bất ngờ hoặc khó chịu.

A sudden upsetting or surprising event or experience.

Ví dụ
02

Chuyển động rung chuyển dữ dội do va đập, nổ hoặc rung lắc.

A violent shaking movement caused by an impact explosion or tremor.

Ví dụ
03

Một tình trạng bệnh lý cấp tính liên quan đến tụt huyết áp, gây ra bởi các sự kiện như mất máu, bỏng nặng, phản ứng dị ứng hoặc căng thẳng cảm xúc đột ngột và biểu hiện bằng da lạnh, xanh xao, thở không đều, mạch nhanh và đồng tử giãn.

An acute medical condition associated with a fall in blood pressure caused by such events as loss of blood severe burns allergic reaction or sudden emotional stress and marked by cold pallid skin irregular breathing rapid pulse and dilated pupils.

Ví dụ
04

Một nhóm mười hai bó lúa được đặt thẳng đứng và đỡ vào nhau để hạt khô và chín.

A group of twelve sheaves of grain placed upright and supporting each other to allow the grain to dry and ripen.

Ví dụ
05

Một khối tóc dày hoặc bù xù.

An unkempt or thick mass of hair.

Ví dụ

Dạng danh từ của Shock (Noun)

SingularPlural

Shock

Shocks

Shock(Verb)

ʃˈɑk
ʃˈɑk
01

Bị ảnh hưởng bởi sốc sinh lý hoặc điện giật.

Affect with physiological shock or with an electric shock.

Ví dụ
02

Làm cho (ai đó) cảm thấy ngạc nhiên và khó chịu.

Cause someone to feel surprised and upset.

Ví dụ
03

Va chạm dữ dội.

Collide violently.

Ví dụ
04

Sắp xếp (những bó lúa) vào một cú sốc.

Arrange sheaves of grain in a shock.

Ví dụ

Dạng động từ của Shock (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shock

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shocked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shocked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shocks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shocking

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ