Bản dịch của từ Upright trong tiếng Việt

Upright

Noun [U/C] Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upright (Noun)

ˈʌpɹˌɑɪt
ˈʌpɹˌɑɪt
01

Một cây đàn piano thẳng đứng.

An upright piano.

Ví dụ

She plays an upright in the school orchestra.

Cô ấy chơi một cây đàn piano đứng trong dàn nhạc của trường.

The music teacher prefers uprights for music lessons.

Giáo viên âm nhạc thích cây đàn piano đứng cho bài học âm nhạc.

The concert hall has a beautiful antique upright on display.

Hội trường biểu diễn có một cây đàn piano đứng cổ xưa đẹp được trưng bày.

02

Một trụ hoặc thanh cố định theo chiều dọc, đặc biệt là để hỗ trợ kết cấu.

A post or rod fixed vertically, especially as a structural support.

Ví dụ

The playground swing set has an upright for stability.

Bộ xích trên sân chơi có một cột đứng để ổn định.

The fence around the school is made of wooden uprights.

Bức tường xung quanh trường được làm từ các cột gỗ đứng.

The building's structure relies on strong steel uprights for support.

Cấu trúc của tòa nhà phụ thuộc vào các cột thép chắc chắn để hỗ trợ.

Upright (Adjective)

ˈʌpɹˌɑɪt
ˈʌpɹˌɑɪt
01

Nghiêm túc danh dự hoặc trung thực.

Strictly honourable or honest.

Ví dụ

She is known for her upright character in the community.

Cô ấy nổi tiếng với tính cách ngay thẳng trong cộng đồng.

The upright citizens were praised for their honesty and integrity.

Những công dân ngay thẳng được khen ngợi vì sự trung thực và chính trực của họ.

The school promotes an upright environment for students to thrive.

Trường học thúc đẩy môi trường ngay thẳng để học sinh phát triển.

02

(của một người) ngồi hoặc đứng thẳng lưng.

(of a person) sitting or standing with the back straight.

Ví dụ

She always sits upright during formal meetings.

Cô ấy luôn ngồi thẳng lưng trong các cuộc họp chính thức.

He maintains an upright posture at social gatherings.

Anh ấy duy trì tư thế thẳng lưng tại các buổi tụ tập xã hội.

Being upright is considered polite in many cultures.

Việc thẳng lưng được coi là lịch sự trong nhiều nền văn hóa.

Dạng tính từ của Upright (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Upright

Thẳng đứng

More upright

Thẳng đứng hơn

Most upright

Đứng nhất

Kết hợp từ của Upright (Adjective)

CollocationVí dụ

Stiffly upright

Đứng thẳng

She sat stiffly upright at the social event.

Cô ấy ngồi thẳng đứng cứng ở sự kiện xã hội.

Completely upright

Hoàn toàn thẳng đứng

She stood completely upright during the social etiquette class.

Cô ấy đứng hoàn toàn thẳng trong lớp học nghi thức xã hội.

Perfectly upright

Thẳng đứng hoàn hảo

She stood perfectly upright during the social etiquette class.

Cô ấy đứng hoàn toàn thẳng trong lớp lịch sự xã hội.

Almost upright

Gần như thẳng đứng

The leaning tower is almost upright after renovation.

Tháp nghiêng gần như thẳng sau khi được tu sửa.

Fully upright

Đứng reo chân tường

She stood fully upright during the presentation.

Cô ấy đứng thẳng đứng trong bài thuyết trình.

Upright (Adverb)

ˈʌpɹˌɑɪt
ˈʌpɹˌɑɪt
01

Ở trong hoặc vào một vị trí thẳng đứng.

In or into an upright position.

Ví dụ

She stood upright during the ceremony.

Cô ấy đứng thẳng trong lễ trao giải.

He walked upright with confidence in his presentation.

Anh ấy đi thẳng và tự tin trong bài thuyết trình của mình.

The statue was placed upright in the town square.

Bức tượng được đặt thẳng ở quảng trường thị trấn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Upright cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As long as they do it in a fashion that is constructive, for instance not only as a way to indoctrinate children in to believing their company is more important or more ethically than it really is [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Upright

Không có idiom phù hợp