Bản dịch của từ Horizon trong tiếng Việt

Horizon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Horizon (Noun)

hɚˈɑɪzn̩
həɹˈɑɪzn̩
01

Đường thẳng mà bề mặt trái đất và bầu trời dường như gặp nhau.

The line at which the earths surface and the sky appear to meet.

Ví dụ

The sun set below the horizon, painting the sky orange.

Mặt trời lặn dưới chân trời, tô màu cam cho bầu trời.

They watched the sunrise on the horizon during their beach picnic.

Họ nhìn thấy bình minh trên chân trời trong chuyến dã ngoại tại bãi biển.

The ship disappeared over the horizon as it sailed towards the west.

Chiếc tàu biến mất ở chân trời khi nó đi về phía tây.

02

Giới hạn kiến thức, kinh nghiệm hoặc sở thích của một người.

The limit of a persons knowledge experience or interest.

Ví dụ

She expanded her horizons by traveling to different countries.

Cô ấy mở rộng tầm hiểu biết bằng cách du lịch đến các quốc gia khác.

The conference aimed to broaden participants' horizons on global issues.

Hội nghị nhằm mở rộng tầm hiểu biết của người tham gia về các vấn đề toàn cầu.

Studying abroad can greatly expand a student's horizons.

Học tập ở nước ngoài có thể mở rộng tầm hiểu biết của sinh viên một cách đáng kể.

03

Một lớp đất, đá hoặc một tập hợp các tầng có những đặc tính riêng.

A layer of soil or rock or a set of strata with particular characteristics.

Ví dụ

The archaeologists discovered a new horizon during the excavation.

Các nhà khảo cổ phát hiện một tầng đất mới trong quá trình khai quật.

The geologists studied the geological horizon of the area extensively.

Các nhà địa chất nghiên cứu về tầng đất địa chất của khu vực một cách chi tiết.

The researchers found fossils in a specific horizon of the rock.

Các nhà nghiên cứu phát hiện hóa thạch trong một tầng đá cụ thể.

Dạng danh từ của Horizon (Noun)

SingularPlural

Horizon

Horizons

Kết hợp từ của Horizon (Noun)

CollocationVí dụ

Political horizon

Tầm nhìn chính trị

The social club expanded its political horizon through community engagement.

Câu lạc bộ xã hội mở rộng tầm nhìn chính trị thông qua sự hợp tác cộng đồng.

Cultural horizon

Định hướng văn hóa

Travel broadens one's cultural horizon.

Du lịch mở rộng tầm nhìn văn hóa.

Far horizon

Đường chân trời xa

She gazed at the far horizon, dreaming of new opportunities.

Cô nhìn chằm chằm vào chân trời xa, mơ về cơ hội mới.

Northern horizon

Phía bắc của đường chân trời

The northern horizon was filled with colorful fireworks.

Bắc phía chứa đầy pháo hoa sặc sỡ.

Southern horizon

Chân trời phía nam

The sunset painted the southern horizon in vibrant colors.

Hoàng hôn đã vẽ bức tranh trên chân trời phía nam bằng những màu sắc rực rỡ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Horizon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I find that foreign films help me gain insight into different cultures and broaden my [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Similarly, online learning has opened up new in education, transcending the limitations of traditional classroom settings [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I also enjoy discovering new artists and genres, as it broadens my musical and exposes me to different cultures [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] To begin with, it gives learners opportunities to expand their by showing them a bigger picture of the outside world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education

Idiom with Horizon

On the horizon

ˈɑn ðə hɚˈaɪzən

Trước mắt/ Sắp tới

Soon to happen.

Change is on the horizon for the community center.

Sự thay đổi sắp xảy ra cho trung tâm cộng đồng.