Bản dịch của từ Layer trong tiếng Việt

Layer

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Layer (Noun Countable)

ˈleɪ.ər
ˈleɪ.ɚ
01

Lớp, tầng, mặt cắt.

Layers, levels, sections.

Ví dụ

She climbed the social layer to reach the elite level.

Cô đã leo lên tầng lớp xã hội để đạt đến cấp độ ưu tú.

The organization has different layers of management for efficient communication.

Tổ chức có các tầng quản lý khác nhau để giao tiếp hiệu quả.

The social media platform allows users to interact across different layers.

Nền tảng truyền thông xã hội cho phép người dùng tương tác trên các tầng khác nhau.

Kết hợp từ của Layer (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Additional layer

Lớp bổ sung

Adding an additional layer of community support can enhance social cohesion.

Thêm một lớp hỗ trợ cộng đồng có thể tăng cường sự đoàn kết xã hội.

Dense layer

Lớp dày

The social media platform added a dense layer of security.

Nền tảng truyền thông xã hội đã thêm một tầng dày đặc bảo mật.

Surface layer

Lớp bề mặt

The surface layer of social media often hides true feelings.

Lớp bề mặt của truyền thông xã hội thường che giấu cảm xúc thật.

Deep layer

Tầng sâu

The deep layer of society's issues requires thorough understanding.

Tầng sâu của vấn đề xã hội đòi hỏi sự hiểu biết kỹ lưỡng.

Generous layer

Lớp dày

The charity organization provided a generous layer of blankets to the homeless.

Tổ chức từ thiện cung cấp một lớp chăn hào phóng cho người vô gia cư.

Layer (Noun)

lˈeiɚ
lˈeiəɹ
01

Một chồi được buộc chặt để bén rễ khi gắn vào cây mẹ.

A shoot fastened down to take root while attached to the parent plant.

Ví dụ

The layer of new members in the club brought fresh ideas.

Lớp thành viên mới trong câu lạc bộ đã mang đến những ý tưởng mới.

The social group welcomed a new layer of young enthusiasts.

Nhóm xã hội chào đón một lớp thanh niên đam mê mới.

Each layer of the organization had specific responsibilities.

Mỗi lớp trong tổ chức có trách nhiệm cụ thể.

02

Một người hoặc vật đặt cái gì đó.

A person or thing that lays something.

Ví dụ

The layer of paint on the canvas was thick and vibrant.

Lớp sơn trên canvas dày và rực rỡ.

She was the layer of support that held the community together.

Cô ấy là lớp hỗ trợ gắn kết cộng đồng lại với nhau.

The layer of icing on the cake made it look beautiful.

Lớp kem phủ trên chiếc bánh khiến nó trông rất đẹp.

03

Một tấm, số lượng hoặc độ dày của vật liệu, thường là một trong nhiều tấm, bao phủ một bề mặt hoặc thân.

A sheet, quantity, or thickness of material, typically one of several, covering a surface or body.

Ví dụ

The social media layer of communication is crucial in modern society.

Lớp giao tiếp trên mạng xã hội rất quan trọng trong xã hội hiện đại.

She added another layer of complexity to the social issue.

Cô ấy đã thêm một lớp phức tạp khác vào vấn đề xã hội.

The cultural layer of society influences people's behavior.

Lớp văn hóa của xã hội ảnh hưởng đến hành vi của con người.

Dạng danh từ của Layer (Noun)

SingularPlural

Layer

Layers

Kết hợp từ của Layer (Noun)

CollocationVí dụ

Dense layer

Lớp dày

The social media platform utilized a dense layer for user data analysis.

Nền tảng truyền thông xã hội sử dụng một lớp dày để phân tích dữ liệu người dùng.

Inner layer

Tầng lớp bên trong

The inner layer of society often reflects its core values.

Lớp lõi của xã hội thường phản ánh những giá trị cốt lõi của nó.

Upper layer

Tầng trên

The upper layer of society enjoys luxury and privilege.

Tầng lớp trên của xã hội thích thú và ưu tiên.

Cloud layer

Tầng mây

The cloud layer obscured the view of the city skyline.

Lớp mây che khu vực nhìn ra đường bờ thành phố.

Extra layer

Lớp phủ thêm

She added an extra layer of kindness to her social interactions.

Cô ấy đã thêm một lớp bổ sung của lòng tốt vào giao tiếp xã hội của mình.

Layer (Verb)

lˈeiɚ
lˈeiəɹ
01

Sắp xếp thành một hoặc nhiều lớp.

Arrange in a layer or layers.

Ví dụ

She layered the clothes to stay warm in the social event.

Cô xếp nhiều lớp quần áo để giữ ấm trong sự kiện giao lưu.

The cake was layered with different flavors for the social gathering.

Bánh được xếp nhiều lớp với các hương vị khác nhau cho buổi tụ tập giao lưu.

The organizers decided to layer the seating arrangements for the social.

Ban tổ chức quyết định xếp lớp sắp xếp chỗ ngồi cho buổi giao lưu.

02

Nhân giống (một loại cây) thành một lớp.

Propagate (a plant) as a layer.

Ví dụ

She layers her roses to create new plants.

Cô xếp lớp những bông hồng của mình để tạo ra những cây mới.

In social gardening events, people often layer various flowers.

Trong các sự kiện làm vườn xã hội, mọi người thường xếp nhiều loại hoa khác nhau.

To expand the garden, they layer different types of plants.

Để mở rộng khu vườn, họ xếp lớp các loại cây khác nhau.

Dạng động từ của Layer (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Layer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Layered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Layered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Layers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Layering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Layer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] It is a rectangular container, with the surface made of transparent glass [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process ngày 10/10/2020
[...] Once the hole has been dug, it is then lined with a thick of clay, followed by a of synthetic material which helps to stop toxic waste substances from leaching into the surrounding earth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process ngày 10/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] Meanwhile, the second tunnel only took four years for completion but cost twice as much, at $1.1 billion, and was constructed beneath a of stone and clay [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] Meanwhile, the second tunnel only took four years for completion but the second tunnel cost twice as much, at $1.1 billion, and the second tunnel was constructed beneath a of stone and clay [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1

Idiom with Layer

Không có idiom phù hợp