Bản dịch của từ Propagate trong tiếng Việt

Propagate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Propagate (Verb)

pɹˈɑpəgˌeit
pɹˈɑpəgˌeit
01

Nhân giống các mẫu vật của (thực vật hoặc động vật) bằng các quá trình tự nhiên từ đàn bố mẹ.

Breed specimens of a plant or animal by natural processes from the parent stock.

Ví dụ

The social media campaign helped propagate awareness about mental health.

Chiến dịch truyền thông xã hội giúp lan truyền nhận thức về sức khỏe tâm thần.

The community garden propagates various flowers to beautify the neighborhood.

Khu vườn cộng đồng nhân giống nhiều loại hoa để làm đẹp khu phố.

Volunteers propagate kindness by organizing charity events for the homeless.

Những tình nguyện viên lan truyền lòng tốt bằng việc tổ chức sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.

02

(liên quan đến chuyển động, ánh sáng, âm thanh, v.v.) truyền hoặc được truyền theo một hướng cụ thể hoặc thông qua một phương tiện.

With reference to motion light sound etc transmit or be transmitted in a particular direction or through a medium.

Ví dụ

Information about the event will propagate quickly through social media.

Thông tin về sự kiện sẽ lan truyền nhanh chóng qua mạng xã hội.

Rumors tend to propagate rapidly within close-knit communities.

Lời đồn thường lan truyền nhanh chóng trong cộng đồng gắn bó.

Positive news can propagate hope and optimism among people.

Tin tức tích cực có thể lan truyền hy vọng và lạc quan cho mọi người.

03

Truyền bá và quảng bá rộng rãi (một ý tưởng, lý thuyết, v.v.).

Spread and promote an idea theory etc widely.

Ví dụ

Social media platforms propagate fake news rapidly.

Các nền tảng truyền thông xã hội lan truyền tin giả nhanh chóng.

Influencers play a role in propagating fashion trends across communities.

Người ảnh hưởng đóng vai trò trong việc lan truyền xu hướng thời trang qua cộng đồng.

The campaign aims to propagate awareness about mental health issues.

Chiến dịch nhằm mục tiêu lan truyền nhận thức về vấn đề sức khỏe tâm thần.

Dạng động từ của Propagate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Propagate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Propagated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Propagated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Propagates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Propagating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Propagate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, the second stage, ensues as the energy generated by the initial impulse transfers to the water, triggering the formation of powerful waves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
[...] Increasing taxes on sugar-based drinks and running campaigns to raise consumers' awareness of their health are two feasible solutions to combat such problem [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] More importantly, via various means of media along with optional courses about the advantages of cycling to the environment at schools seem imperative to heighten social awareness of this matter [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
[...] Another thing is that there should be more educational campaigns that encourage people to follow healthy dietary guidelines and lifestyles and to refrain from using sugar-based drinks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks

Idiom with Propagate

Không có idiom phù hợp