Bản dịch của từ Moral trong tiếng Việt

Moral

Adjective Noun [U/C]

Moral (Adjective)

mˈɔɹl̩
mˈɑɹl̩
01

Quan tâm đến các nguyên tắc hành vi đúng và sai.

Concerned with the principles of right and wrong behaviour.

Ví dụ

Teaching children moral values is essential for a harmonious society.

Dạy trẻ những giá trị đạo đức là điều cần thiết để có một xã hội hài hòa.

The community praised his moral character after he returned the lost wallet.

Cộng đồng ca ngợi tư cách đạo đức của anh sau khi anh trả lại chiếc ví bị mất.

Volunteering at the local shelter demonstrates a strong moral compass.

Tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương thể hiện một tấm gương đạo đức mạnh mẽ.

02

Nắm giữ hoặc thể hiện các nguyên tắc cao để có hành vi đúng đắn.

Holding or manifesting high principles for proper conduct.

Ví dụ

She always makes moral decisions in her community service work.

Cô luôn đưa ra những quyết định đạo đức trong công việc phục vụ cộng đồng của mình.

The school promotes moral values through various social activities.

Trường học đề cao các giá trị đạo đức thông qua các hoạt động xã hội khác nhau.

His moral character has earned him respect in the social circle.

Tính cách đạo đức của anh ấy đã khiến anh ấy được tôn trọng trong giới xã hội.

Dạng tính từ của Moral (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Moral

Đạo đức

More moral

Đạo đức hơn

Most moral

Đạo đức nhất

Moral (Noun)

mˈɔɹl̩
mˈɑɹl̩
01

Một bài học có thể rút ra từ một câu chuyện hoặc trải nghiệm.

A lesson that can be derived from a story or experience.

Ví dụ

Reading Aesop's fables teaches valuable morals about honesty and kindness.

Đọc truyện ngụ ngôn của Aesop dạy về những giá trị đạo đức về sự trung thực và lòng tốt.

The movie 'Pay It Forward' conveys a powerful moral about helping others.

Bộ phim 'Pay It Forward' truyền tải một đạo đức mạnh mẽ về việc giúp đỡ người khác.

Children's books often include simple stories with clear morals for learning.

Sách dành cho trẻ em thường bao gồm những câu chuyện đơn giản với đạo đức học tập rõ ràng.

02

Chuẩn mực ứng xử; nguyên tắc đúng và sai.

Standards of behaviour; principles of right and wrong.

Ví dụ

Teaching children morals is crucial for building a strong society.

Dạy đạo đức cho trẻ em là rất quan trọng để xây dựng một xã hội vững mạnh.

The community leader emphasized the importance of moral values in society.

Lãnh đạo cộng đồng nhấn mạnh tầm quan trọng của các giá trị đạo đức trong xã hội.

The lack of moral guidance can lead to negative consequences in communities.

Việc thiếu sự hướng dẫn đạo đức có thể dẫn đến những hậu quả tiêu cực trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Moral (Noun)

SingularPlural

Moral

Morals

Kết hợp từ của Moral (Noun)

CollocationVí dụ

Strong moral

Đạo đức mạnh mẽ

She displayed strong moral values in helping the homeless.

Cô ấy thể hiện giá trị đạo đức mạnh mẽ khi giúp đỡ người vô gia cư.

Low moral

Đạo đức thấp

The community suffered from low moral due to recent scandals.

Cộng đồng chịu đựng tinh thần thấp do những vụ bê bối gần đây.

Loose moral

Đạo đức lỏng lẻo

Her reputation suffered due to her loose moral behavior.

Danh tiếng của cô ấy bị hại do hành vi đạo đức lỏng lẻo của cô ấy.

Public moral

Đạo đức công cộng

Society values public moral conduct in community events.

Xã hội đánh giá cao hành vi đạo đức công cộng trong các sự kiện cộng đồng.

Christian moral

Đạo đức kitô giáo

Christian moral values are important in shaping a society's behavior.

Giá trị đạo đức kitô giáo quan trọng trong việc định hình hành vi của xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Moral cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] Once satisfied, workers are less likely to suffer from work stress or burnout, enhancing productivity and employee [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] For example, many people's and values are shaped by what they watch on TV and in films [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Someone who can tell jokes at the right time to keep everyone's mood up would be good for workplace [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] Firstly, they should have a strong compass and demonstrate integrity in their actions [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)

Idiom with Moral

Không có idiom phù hợp