Bản dịch của từ Manifesting trong tiếng Việt
Manifesting
Manifesting (Verb)
Her commitment to volunteering is manifesting through her consistent actions.
Cam kết của cô ấy với công việc tình nguyện đang thể hiện qua những hành động nhất quán của cô ấy.
Ignoring the community issues is not manifesting a sense of responsibility.
Bỏ qua các vấn đề trong cộng đồng không thể hiện sự trách nhiệm.
Is your dedication to environmental protection manifesting in practical ways?
Sự tận tâm của bạn với bảo vệ môi trường có thể thấy rõ qua những cách thực tế không?
Her dedication to volunteering is manifesting in her active participation.
Sự tận tồn của cô ấy trong việc tình nguyện đang biểu hiện qua sự tham gia tích cực của cô ấy.
Not manifesting interest in group activities may affect your IELTS score negatively.
Không biểu hiện sự quan tâm đến các hoạt động nhóm có thể ảnh hưởng tiêu cực đến điểm số IELTS của bạn.
Dạng động từ của Manifesting (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Manifest |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Manifested |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Manifested |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Manifests |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Manifesting |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp