Bản dịch của từ Lesson trong tiếng Việt

Lesson

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lesson (Noun)

lˈɛsn̩
lˈɛsn̩
01

Một khoảng thời gian học tập hoặc giảng dạy.

A period of learning or teaching.

Ví dụ

In the social studies lesson, we learned about ancient civilizations.

Trong bài học xã hội, chúng tôi đã học về các nền văn minh cổ đại.

The teacher prepared an engaging lesson on cultural diversity.

Giáo viên đã chuẩn bị một bài học hấp dẫn về sự đa dạng văn hóa.

She attended a seminar to improve her social media marketing lessons.

Cô ấy đã tham dự một buổi hội thảo để cải thiện các bài học tiếp thị trên mạng xã hội của mình.

02

Một đoạn kinh thánh được đọc to trong buổi lễ ở nhà thờ, đặc biệt là một trong hai bài đọc vào buổi cầu nguyện buổi sáng và buổi tối trong nhà thờ anh giáo.

A passage from the bible read aloud during a church service, especially either of two readings at morning and evening prayer in the anglican church.

Ví dụ

During the Sunday service, the priest read a powerful lesson.

Trong buổi lễ Chủ nhật, vị linh mục đã đọc một bài học mạnh mẽ.

The lesson from the Bible resonated with the congregation.

Bài học từ Kinh thánh đã gây được tiếng vang cho hội chúng.

The churchgoers discussed the morning lesson after the service.

Những người đi nhà thờ thảo luận về bài học buổi sáng sau buổi lễ.

Dạng danh từ của Lesson (Noun)

SingularPlural

Lesson

Lessons

Kết hợp từ của Lesson (Noun)

CollocationVí dụ

Real lesson

Bài học thực tế

The real lesson from the social experiment was about empathy.

Bài học thực sự từ thí nghiệm xã hội liên quan đến lòng trắc ẩn.

Big lesson

Bài học lớn

He learned a big lesson about cyberbullying on social media.

Anh ta học một bài học lớn về cyberbullying trên mạng xã hội.

Driving lesson

Bài học lái xe

She took a driving lesson with mr. smith.

Cô ấy đã học bài lái xe với ông smith.

Good lesson

Bài học tốt

She learned a good lesson from her mistake.

Cô ấy học được một bài học tốt từ sai lầm của mình.

Individual lesson

Bài học cá nhân

She signed up for an individual lesson on social etiquette.

Cô ấy đăng ký một bài học cá nhân về phép xã hội.

Lesson (Verb)

lˈɛsn̩
lˈɛsn̩
01

Hướng dẫn hoặc dạy dỗ (ai đó)

Instruct or teach (someone)

Ví dụ

The teacher lessons students on social etiquette in the classroom.

Giáo viên dạy học sinh về nghi thức xã hội trong lớp học.

Parents often lesson their children on the importance of sharing.

Phụ huynh thường dạy con cái họ về tầm quan trọng của việc chia sẻ.

The online course aims to lesson participants about cyberbullying prevention.

Khóa học trực tuyến nhằm mục đích dạy cho những người tham gia bài học về cách ngăn chặn bắt nạt trên mạng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lesson cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This was a review so we had a lot of vocabulary to practice with and a lot of grammar rules to check over [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] Besides, a will be learnt that competition is not just about winning, but it’s also about failure [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] It was a learned for me to be more careful and attentive to my belongings [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Having to create plans that keep high level students focused on the and also keep lower level students from falling behind at the same time can be a very difficult task [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021

Idiom with Lesson

Không có idiom phù hợp