Bản dịch của từ Teaching trong tiếng Việt

Teaching

Noun [U] Noun [U/C]

Teaching (Noun Uncountable)

ˈtiː.tʃɪŋ
ˈtiː.tʃɪŋ
01

Sự giảng dạy, sự hướng dẫn.

Teaching, guidance.

Ví dụ

Effective teaching enhances students' learning outcomes.

Giảng dạy hiệu quả nâng cao kết quả học tập của học sinh.

The teaching profession requires patience and dedication.

Nghề dạy học đòi hỏi sự kiên nhẫn và cống hiến.

Quality teaching plays a crucial role in shaping society.

Chất lượng giảng dạy đóng một vai trò quan trọng trong việc định hình xã hội.

Effective teaching methods can enhance student learning outcomes.

Phương pháp giảng dạy hiệu quả có thể nâng cao kết quả học tập của học sinh.

Teacher training programs focus on improving teaching skills and techniques.

Các chương trình đào tạo giáo viên tập trung vào việc cải thiện kỹ năng và kỹ thuật giảng dạy.

Kết hợp từ của Teaching (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

A method of teaching

Phương pháp giảng dạy

Group discussions are a method of teaching social skills.

Thảo luận nhóm là một phương pháp giảng dạy kỹ năng xã hội.

An approach to teaching

Phương pháp giảng dạy

She adopts an interactive approach to teaching english to teenagers.

Cô ấy áp dụng một phương pháp tương tác để dạy tiếng anh cho thanh thiếu niên.

A style of teaching

Phong cách giảng dạy

Her interactive style of teaching engages students effectively.

Phong cách giảng dạy tương tác của cô ấy hấp dẫn sinh viên một cách hiệu quả.

Teaching (Noun)

tˈitʃɪŋ
tˈitʃɪŋ
01

Nghề giáo dục con người; hoạt động mà giáo viên thực hiện khi dạy.

The profession of educating people; the activity that a teacher does when he/she teaches.

Ví dụ

Teaching requires patience and dedication.

Giảng dạy đòi hỏi kiên nhẫn và sự cống hiến.

She has been in the teaching profession for over a decade.

Cô ấy đã làm việc trong nghề giáo dục hơn một thập kỷ.

The government invests in improving teaching quality nationwide.

Chính phủ đầu tư vào việc cải thiện chất lượng giảng dạy trên toàn quốc.

02

Điều gì đó được giảng dạy bởi một cơ quan tôn giáo hoặc triết học.

Something taught by a religious or philosophical authority.

Ví dụ

The teaching of compassion is central in Buddhism.

Sự dạy dỗ về lòng trắc ẩn rất quan trọng trong Phật giáo.

Her teachings on equality inspired many activists.

Những bài dạy về sự bình đẳng của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều nhà hoạt động.

The teachings of Confucius emphasized ethical behavior.

Những bài dạy của Khổng Tử nhấn mạnh về hành vi đạo đức.

Dạng danh từ của Teaching (Noun)

SingularPlural

Teaching

Teachings

Kết hợp từ của Teaching (Noun)

CollocationVí dụ

A method of teaching

Phương pháp giảng dạy

Interactive learning is a method of teaching through engagement.

Học tập tương tác là một phương pháp giảng dạy thông qua sự tương tác.

A style of teaching

Một phong cách giảng dạy

She adopted a style of teaching that focused on interactive activities.

Cô ấy đã áp dụng một phong cách giảng dạy tập trung vào các hoạt động tương tác.

An approach to teaching

Phương pháp giảng dạy

Using a student-centered approach to teaching improves social interaction skills.

Sử dụng phương pháp giảng dạy tập trung vào học sinh cải thiện kỹ năng tương tác xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Teaching cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It responsibility, cooperation, and the importance of taking care of one's living space [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This means that either someone has come from abroad to it, or someone likely studied abroad to learn it, then came back to it [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] One of the good things about young children is their enthusiasm [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] 5. Is it easy to old people to learn how to use modern technology [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person

Idiom with Teaching

Không có idiom phù hợp