Bản dịch của từ Profession trong tiếng Việt

Profession

Noun [U/C]

Profession (Noun)

pɹəfˈɛʃn̩
pɹəfˈɛʃn̩
01

Một nghề được trả lương, đặc biệt là nghề đòi hỏi phải đào tạo kéo dài và có bằng cấp chính thức.

A paid occupation, especially one that involves prolonged training and a formal qualification.

Ví dụ

Becoming a doctor is a respected profession in our society.

Trở thành bác sĩ là một nghề được tôn trọng trong xã hội chúng ta.

She pursued a teaching profession after completing her degree.

Cô theo đuổi nghề dạy học sau khi hoàn thành bằng cấp của mình.

Many people choose their profession based on their passion and skills.

Nhiều người chọn nghề dựa trên niềm đam mê và kỹ năng của họ.

02

Một hành động tuyên bố rằng một người có một cảm giác hoặc phẩm chất cụ thể, đặc biệt khi không phải như vậy.

An act of declaring that one has a particular feeling or quality, especially when this is not the case.

Ví dụ

Claiming to be a doctor without any medical training is unprofessional.

Tự nhận mình là bác sĩ mà không được đào tạo y khoa là không chuyên nghiệp.

His profession as a lawyer was exposed when he couldn't answer basic legal questions.

Nghề luật sư của anh ấy bị vạch trần khi anh ấy không thể trả lời các câu hỏi pháp lý cơ bản.

Making false claims about being a teacher is unethical in the education field.

Việc tuyên bố sai sự thật về việc là một giáo viên là trái đạo đức trong lĩnh vực giáo dục.

03

Một tuyên bố về niềm tin vào một tôn giáo.

A declaration of belief in a religion.

Ví dụ

Her profession as a nun was a central part of her identity.

Nghề tu của cô là một phần trung tâm trong bản sắc của cô.

The community respected his profession as a priest.

Cộng đồng tôn trọng nghề linh mục của anh.

In that society, his profession as a monk was highly revered.

Trong xã hội đó, nghề tu sĩ của anh rất được tôn kính.

Dạng danh từ của Profession (Noun)

SingularPlural

Profession

Professions

Kết hợp từ của Profession (Noun)

CollocationVí dụ

Noble profession

Nghề cao quý

Teaching is a noble profession that shapes future generations positively.

Giảng dạy là một nghề cao quý giúp hình thành thế hệ tương lai tích cực.

Legal profession

Ngành luật

Lawyers play a crucial role in the legal profession.

Luật sư đóng vai trò quan trọng trong ngành nghề luật pháp.

Caring profession

Ngành nghề chăm sóc

Nurses have a caring profession that involves taking care of patients.

Y tá có một nghề chăm sóc liên quan đến việc chăm sóc bệnh nhân.

Health-care profession

Ngành nghề chăm sóc sức khỏe

Nurses play a crucial role in the health-care profession.

Y tá đóng vai trò quan trọng trong ngành nghề chăm sóc sức khỏe.

Helping profession

Nghề nghiệp hỗ trợ

Social workers offer support to vulnerable individuals in the helping profession.

Công nhân xã hội cung cấp hỗ trợ cho cá nhân yếu thế trong ngành nghề hỗ trợ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Profession cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] Swiss workers of other were remunerated slightly lower, as they made exactly $40,000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] Hard jobs will offer a great deal of opportunities that are not common in other [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
[...] Overall, it is evident that in the UK, most witness a wage raise after three years of experience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] The bar chart gives information about the yearly salaries of doctors compared to other across various countries in 2004 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023

Idiom with Profession

Không có idiom phù hợp