Bản dịch của từ Occupation trong tiếng Việt

Occupation

Adjective Noun [U/C]

Occupation (Adjective)

ˌɑkjəpˈeiʃn̩
ˌɑkjəpˈeiʃn̩
01

Dành riêng cho người sử dụng đất liên quan.

For the sole use of the occupiers of the land concerned.

Ví dụ

The occupation rights of indigenous people should be respected.

Quyền nghề nghiệp của người bản địa cần được tôn trọng.

Occupation laws vary across different cultures.

Luật nghề nghiệp khác nhau giữa các nền văn hóa khác nhau.

Occupation disputes can lead to conflicts within communities.

Tranh chấp nghề nghiệp có thể dẫn đến xung đột trong cộng đồng.

Occupation (Noun)

ˌɑkjəpˈeiʃn̩
ˌɑkjəpˈeiʃn̩
01

Hành động sống trong hoặc sử dụng một tòa nhà hoặc nơi khác.

The action of living in or using a building or other place.

Ví dụ

Her occupation as a nurse involves caring for patients.

Nghề y tá của cô liên quan đến việc chăm sóc bệnh nhân.

His occupation as a teacher requires patience and dedication.

Nghề giáo viên của anh đòi hỏi sự kiên nhẫn và cống hiến.

Their occupation as social workers involves helping marginalized communities.

Nghề nhân viên xã hội của họ liên quan đến việc giúp đỡ các cộng đồng bị thiệt thòi.

02

Hành động, trạng thái hoặc thời kỳ chiếm đóng hoặc bị lực lượng quân sự chiếm đóng.

The action, state, or period of occupying or being occupied by military force.

Ví dụ

During the war, the occupation of the city lasted for years.

Trong chiến tranh, sự chiếm đóng của thành phố kéo dài trong nhiều năm.

The military occupation disrupted daily life in the town.

Sự chiếm đóng quân sự đã làm gián đoạn cuộc sống hàng ngày trong thị trấn.

The country's history was marked by foreign occupations and struggles.

Lịch sử đất nước được đánh dấu bằng sự chiếm đóng và đấu tranh của nước ngoài.

03

Một công việc hoặc nghề nghiệp.

A job or profession.

Ví dụ

Teaching is a respected occupation in many societies.

Dạy học là một nghề được tôn trọng ở nhiều xã hội.

Her occupation as a nurse allows her to help people daily.

Nghề y tá cho phép cô giúp đỡ mọi người hàng ngày.

Choosing an occupation that aligns with your passions can lead to fulfillment.

Việc chọn một nghề phù hợp với đam mê của bạn có thể dẫn đến sự thỏa mãn.

Dạng danh từ của Occupation (Noun)

SingularPlural

Occupation

Occupations

Kết hợp từ của Occupation (Noun)

CollocationVí dụ

Full-time occupation

Nghề nghiệp toàn thời gian

Teaching english is a full-time occupation for many professionals.

Dạy tiếng anh là một ngành nghề toàn thời gian của nhiều chuyên gia.

Civilian occupation

Nghề nghiệp dân sự

Her civilian occupation involves working as a teacher in a local school.

Nghề nghiệp dân sự của cô ấy liên quan đến việc làm giáo viên tại một trường học địa phương.

Military occupation

Sự chiếm đóng quân sự

The military occupation lasted for ten years in the region.

Sự chiếm đóng quân sự kéo dài mười năm trong khu vực.

Foreign occupation

Chiếm đóng nước ngoài

The country suffered under foreign occupation for decades.

Đất nước chịu đựng dưới sự chiếm đóng nước ngoài suốt nhiều thập kỷ.

Blue-collar occupation

Ngành nghề lao động chân tay

He works in a blue-collar occupation as a construction worker.

Anh ấy làm việc trong một nghề màu xanh lá cây như một công nhân xây dựng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Occupation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
[...] Speaking of his he is working full-time as a Literature teacher at a local primary school [...]Trích: Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] Although suitability based on gender is justifiable to some degree, reality, in my opinion, has proven otherwise [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, a shift in can give them an opportunity to discover their passion and follow their true pursuits [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Modern constructions are designed using updated engineering practices, conforming to stringent regulations that prioritize the well-being of [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Occupation

Không có idiom phù hợp