Bản dịch của từ Training trong tiếng Việt

Training

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Training (Noun)

tɹˈeiniŋ
tɹˈeinɪŋ
01

Hành động dạy một người hoặc động vật một kỹ năng hoặc loại hành vi cụ thể.

The action of teaching a person or animal a particular skill or type of behaviour.

Ví dụ

The company offers free training for new employees.

Công ty cung cấp đào tạo miễn phí cho nhân viên mới.

She attended a leadership training program last month.

Cô ấy tham gia chương trình đào tạo lãnh đạo vào tháng trước.

Online training courses have become increasingly popular during the pandemic.

Các khóa học đào tạo trực tuyến đã trở nên ngày càng phổ biến trong đại dịch.

Dạng danh từ của Training (Noun)

SingularPlural

Training

Trainings

Kết hợp từ của Training (Noun)

CollocationVí dụ

Give somebody training

Đào tạo ai đó

They gave the new employee training on social media marketing.

Họ đã đào tạo nhân viên mới về tiếp thị truyền thông xã hội.

Require training

Đòi hỏi sự huấn luyện

Professional writers require training to improve their skills.

Những người viết chuyên nghiệp cần được đào tạo để cải thiện kỹ năng của họ.

Lack training

Thiếu đào tạo

Many social workers lack training in dealing with mental health issues.

Nhiều công nhân xã hội thiếu đào tạo về xử lý vấn đề tâm thần.

Attend training

Tham gia đào tạo

I always attend training sessions to improve my social skills.

Tôi luôn tham gia các buổi đào tạo để cải thiện kỹ năng xã hội của mình.

Supervise training

Giám sát đào tạo

She supervises training sessions for new volunteers at the social center.

Cô ấy giám sát các buổi đào tạo cho tình nguyện viên mới tại trung tâm xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Training cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] However, scientists, lawyers and doctors can only be and professional and systematic education and programs are therefore more practical and suitable in the context of developing nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] That is the reason why there are much leadership programs and courses that aim to those who want to develop their leadership capabilities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In conclusion, I partly agree that more people should join vocational [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] Secondly, vocational is often much shorter and far less expensive than university level qualifications [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023

Idiom with Training

Không có idiom phù hợp