Bản dịch của từ Learning trong tiếng Việt

Learning

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Learning (Noun)

lˈɝnɪŋ
lˈɝɹnɪŋ
01

(không đếm được) kiến thức tích lũy.

(uncountable) accumulated knowledge.

Ví dụ

Continuous learning helps in personal growth and career advancement.

Học tập liên tục giúp phát triển cá nhân và thăng tiến nghề nghiệp.

Online platforms offer various courses for continuous learning opportunities.

Các nền tảng trực tuyến cung cấp nhiều khóa học khác nhau để có cơ hội học tập liên tục.

Schools play a crucial role in providing foundational learning to students.

Trường học đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nền tảng học tập cho học sinh.

02

(đếm được, bị cấm) điều gì đó đã được học.

(countable, proscribed) something that has been learned.

Ví dụ

Online learning platforms offer a variety of courses for students.

Nền tảng học tập trực tuyến cung cấp nhiều khóa học khác nhau cho sinh viên.

Peer-to-peer learning can be an effective way to acquire new knowledge.

Học tập ngang hàng có thể là một cách hiệu quả để tiếp thu kiến thức mới.

Continuous learning is essential for personal and professional development.

Học tập liên tục là điều cần thiết cho sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp.

03

(không đếm được) một hành động trong đó học được điều gì đó.

(uncountable) an act in which something is learned.

Ví dụ

Continuous learning is essential for personal growth and development.

Học tập liên tục là điều cần thiết cho sự trưởng thành và phát triển cá nhân.

Online platforms offer various learning opportunities for social interaction.

Các nền tảng trực tuyến cung cấp nhiều cơ hội học tập khác nhau để tương tác xã hội.

Group discussions enhance collaborative learning in a social setting.

Thảo luận nhóm tăng cường học tập hợp tác trong môi trường xã hội.

Dạng danh từ của Learning (Noun)

SingularPlural

Learning

-

Kết hợp từ của Learning (Noun)

CollocationVí dụ

Passive learning

Học pasif

Passive learning involves listening and observing without active participation.

Học passiv bao gồm việc nghe và quan sát mà không tham gia tích cực.

Informal learning

Học hỏi không chính thức

Children often learn through play in informal settings.

Trẻ em thường học thông qua trò chơi trong môi trường không chính thức.

Active learning

Học tập tích cực

Active learning encourages student participation in group discussions.

Học tập tích cực khuyến khích sự tham gia của sinh viên trong các cuộc thảo luận nhóm.

Formal learning

Học vấn chính thức

Formal learning in schools helps students acquire knowledge systematically.

Học hình thức trong trường giúp học sinh học kiến thức một cách có hệ thống.

Higher learning

Giáo dục đại học

She pursued higher learning in psychology to become a therapist.

Cô ấy theo học nghiên cứu cao hơn về tâm lý để trở thành một nhà tư vấn.

Learning (Verb)

lˈɝnɪŋ
lˈɝɹnɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của learn.

Present participle and gerund of learn.

Ví dụ

Continuous learning is essential for personal growth and development.

Học tập liên tục là điều cần thiết cho sự trưởng thành và phát triển cá nhân.

She enjoys learning about different cultures through travel experiences.

Cô ấy thích tìm hiểu về các nền văn hóa khác nhau thông qua trải nghiệm du lịch.

Learning new skills can help individuals adapt to changing social environments.

Học các kỹ năng mới có thể giúp các cá nhân thích nghi với môi trường xã hội đang thay đổi.

Dạng động từ của Learning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Learn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Learned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Learned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Learns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Learning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Learning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, during language and art lessons, I that creativity is not only an inborn talent but also a process of [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] By how to grow food, children can about nature and will have a closer connection and better awareness of the food they eat [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] Once students are totally captivated by such an interesting experience, they will be more eager to and explore themselves [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] Therefore, if educators can instil the value and importance of during these formative years, children may develop an interest in education, making them more eager to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Learning

Không có idiom phù hợp